4ZN + 5H 2 SO 4 ĐẶC → 4ZNSO 4 + H 2 S + 4H 2...

Câu 3:

4Zn + 5H 2 SO 4 đặc → 4ZnSO 4 + H 2 S + 4H 2 O.

Zn + 2H 2 SO 4 đặc → ZnSO 4 + SO 2 + 2H 2 O 0,50 (đ)

a) HS tính được: n H2S = 0,15 (mol) ; n SO2 = 0,15 (mol) 0,50 (đ)

b) HS tính được: m = 48,75 (g) 0,50 (đ)

m Muối = 120,75 (g) 0,50 (đ)

D. MA TRẬN ĐỀ

BIẾT HIỂU VẬN DUNG TỔNG CỘNG

TN TL TN TL TN TL TN TL

- Tính chất

- Giải được bài

I. ĐẠI CƯƠNG NHÓM VIA

của lưu huỳnh,

tập: Tính khối

VÀ LƯU HUỲNH: (3) - Tính chất vật lí

hoá học: Lưu

huỳnh vừa có

lượng lưu huỳnh

ứng dụng và sản

tính oxi hoá (tác

xuất lưu huỳnh.

tham gia phản

ứng và sản phẩm

dụng với kim

- Cấu hình

electron, ô lượng

tương ứng, một

loại, hiđro), vừa

số bài tập tổng

có tính khử (tác

tử của nguyên tử

hợp có nội dung

lưu huỳnh ở

dụng với oxi,

trạng thái cơ bản

chất oxi hoá

liên quan.

và trạng thái

mạnh).

kích thích; các

- Viết PTHH

số oxi hoá của

chứng minh tính

tập: Tính % thể

oxi hoá và tính

tích hoặc khối

lưu huỳnh.

- Tính chất vật

lượng khí H 2 S

khử của lưu

lí, trạng thái tự

trong hỗn hợp

huỳnh.

nhiên và điều

phản ứng hoặc

- Dự đoán, kiểm

sản phẩm, bài

tra, kết luận

chế của hiđro

tập tổng hợp có

sunfua

được về tính

chất hoá học của

nội dung liên

- Tính chất axit

quan.

H 2 S.

axit sunfu hiđric,

muối sunfua.

minh hoạ tính

- Cấu tạo phân

chất của H 2 S.

tử, tính chất khử

- Phân biệt khí

mạnh của hiđro

H 2 S với khí khác

sunfua.

đã biết như khí

oxi, hiđro, clo.

- Số câu hỏi

1

2

0

3

6

- Điểm

0,25

0,5

0,75

1,5

- Tỉ lệ %

- Tính chất, điều

II. TÍNH CHẤT; ĐIỀU CHẾ

SO

2

, SO

3

, H

2

S: (4)

tử, tính chất hoá

tập: Tính nồng

chế SO 2 , H 2 SO 4 .

độ hoặc khối

học của lưu

huỳnh đioxit.

lượng muối khi

H 2 S, SO 2 , SO 3

chất và điều chế.

tác dụng với

kiềm.

huỳnh trioxit.

4

8

1,0

2,0

- H 2 SO 4 có tính

III. TÍNH CHẤT, ĐỀU CHẾ

AXIT SUNFURIC: (9)

axit mạnh (tác

học của axit

sunfuric.

loại, bazơ, oxit

lượng dung dịch

- Tính chất của

bazơ và muối

H 2 SO 4 tham gia

muối sunfat,

hoặc tạo thành

của axit yếu...).

trong phản ứng;

nhận biết ion

- H 2 SO 4 đặc,

nóng có tính oxi

sunfat.

khối lượng

hoá mạnh (oxi

H 2 SO 4 điều chế

hoá hầu hết kim

được theo hiệu

suất; bài tập tổng

loại, nhiều phi

kim và hợp

chất).

1,0 1

0,25 3

0,75 1

2,0 8

2,0 1

IV. TỒNG HỢP: (7) - Nêu các ứng

- Toán tinm2

- Dựa vào cấu

dụng thực tế, các

tạo, số oxi hóa

kim loại, định

phương pháp sản

dự đoán chất hoá

lượng.

- Toán tổng hợp.

xuất...

học.

- So sánh tính

axit, tính oxi hóa

khử.

5

1,25

3,0

7

TỔNG CỘNG

1,75

3,5 20

5,0

50%