BÀI 16 TIẾT 64TUẦN 16 TIẾNG VIỆT

4. Giải nghĩa các yếu tố Hán ViệtViệt(5 phút)?Giải nghĩa các yếu tố nghĩa của từ ghép-bạch(bạch cầu): trắng-bán(bán thân):Hán Việt :đại hàn, tiên trinửa- Đại hàn : đại = lớn, hàn = rét, lạnhrét-cô(cô độc) :một mình, đơn độc, lẻ loi.-cư (cư trú) : ở. -dạ (dạ hội) : đêmđậm. -Tiên tri: tiên = trước, tri = biết biếttrước.? Từ ghép Hán Việt có mấy loại .- Hai loại: từ ghép đẳng lập và từ ghépchính phụ.GV treo bảng phụ ghi bài tập chương trìnhđịa phương: trong bảng từ, cột A ghi các từviết sai âm, sai chính tả.Em hãy sửa lại cáctừ viết sai vào cột B.Chỉ ra từ viết sai chính tả do cách phát âmcủa vùng miền nào ?* Bài tập chương trình địa phương:A B Xuất xứ, chân Suất sứ, trân thành,thành, trân trọng…chân chọng, …GDKNS : GV liên hệ giáo dục HS ý thứcdùng từ cho đúng.