TRONG THÍ NGHIỆM Y-ÂNG VỀ GIAO THOA ÁNH SÁNG, NẾU THAY ÁNH SÁNG ĐƠN S...

Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. vị trí vân trung tâm thay đổi. B. khoảng vân không thay đổi. của một kim loại là 0,75 µ i kim loại này bằng u 9: Giới hạn quang điện m. Công thoát êlectron ra khỏA. 26,5.10

–32

J. B. 2,65.10

–19

J. C. 2,65.10

–32

J. D. 26,5.10

–19

J. i đầu cuộ y biến áp xoay chiề dụng 200 V. u 10: Đặt vào ha n sơ cấp của má M

1

một điện áp u có giá trị hiệu Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M

2

vào hai đầu cuộn thứ cấp của M

1

thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M

2

để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M

2

với hai đầu cuộn thứ cấp của M

1

thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M

2

để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M

1

có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng D. 8. A. 4. B. 15. C. 6. ọi ε

Đ

là năng lượn hôtôn ánh sáng đỏ năng lượng của phôtôn ánh sáng lục, ε

V

là năng u 11: G g của p ; ε

L

làlượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? ε

V

> ε

Đ

. D. ε

L

Đ

> ε

V

. A. ε

Đ

> ε

V

> ε

L

. B. ε

V

L

> ε

Đ

. C. ε

L

> được truy ến một kh ng dây u suất truyền u 12: Điện năng ền từ nơi phát đ u dân cư bằng đườ một pha với hiệtải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 89,2%. B. 92,8%. C. 87,7%. D. 85,8%. on lắc lò xo gồ ó khối lượng 1 o có độ cứng u 13: Một c m vật nhỏ c 00 g và lò x 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng,

F

tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến

π

s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi khôngthời điểm t = còn lực F tác dụng

3

icó giá trị b ên độ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 11 cm. B. 5 cm. C. 9 cm. D. 7 cm. Câu 14: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp u

AB

= U

0

cos(ωt+φ) (V) (U

0

, ω và φ không đổi) thì:

A M

N

B

π so với u

MB

.

L X

C

LCω

2

= 1, U

AN

= 25 2V và U

MB

= 50 2V, đồng thời u

AN

sớm pha 3Giá trị của U

0

A. B. 12,525 7 V. 7 V. C. 12,5 14 V. D. 25 14V. : Mộ ng dây dẫn ẹt, chữ nhật ích 6

2

, quay anh ục đối xứng u 15 t khu phẳng, d hình có diện t 0 cm đều qu một tr(thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là b. C. 0,6.10 Wb. D. 1,2.10 Wb. A. 2,4.10

–3

Wb. B. 4,8.10

–3

W

–3

–3

u 16: Giả sử mộ đang đứng yên t đất ở một độ ca t vệ tinh dùng trong truyền thông so với mặ o xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.10

24

kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10

–11

N.m

2

/kg

2

. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? ’Đ đến kinh độ 85 20’T. A. Từ kinh độ 79

o

20’Đ đến kinh độ 79

o

20’T. B. Từ kinh độ 85

o

20

o

C. Từ kinh độ 81

o

20’Đ đến kinh độ 81

o

20’T. D. Từ kinh độ 83

o

20’T đến kinh độ 83

o

20’Đ. u 17: Biết bán kính Bo là r

0

= 5,3.10

–11

m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng A. 132,5.10

–11

m. B. 84,8.10

–11

m. C. 47,7.10

–11

m. D. 21,2.10

–11

m. o độ eo trục O m, chu k m t = 0, vật u 18: Một vật nhỏ da ng điều hòa dọc th x với biên độ 5 c ì 2 s. Tại thời điểđi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là π) = π − (cm). B. x = 5cos(πt + A. x 5cos( t π)22 (cm). π) (cm). D. x 5cos(2 t )= π −π (cm). C. x = 5cos(2πt + ao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O ặt nước với bước u 19: Một nguồn phát sóng d truyền trên msón à ặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao g λ. Hai điểm M v N thuộc mđộng. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò