(1,5Đ) CÓ 4 LỌ MẤT NHÃN ĐỰNG LẦN LỢT CÁC DUNG DỊCH
Câu 8: (1,5đ) Có 4 lọ mất nhãn đựng lần lợt các dung dịch: Ba(OH)
2
, HCl, AgNO
3
, NaCL. trình
bày phơng pháp hóa học nhận biết các dung dịch trên. (Viết phơng trình hóa học nếu có).
Cõu 9
Cho một bản nhụm cú khối lượng 70g vào 200g dung dịch CuSO
4
.16% Sau một thời gian lấy
bản nhụm ra cõn cú khối lượng 76,9g.
a.tính Khối lượng đồng bỏm vào bản nhụm và khối lợng nhôm phản ứng
b. tính C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Họ và tên:
Lớp
:
Đề kiểm tra học kỳ INăm học 2010-1011
Môn:Hóa học 9
Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)Phần I – Trắc nghiệm (3 điểm)
– khoanh tròn vào đáp án đúng
Cõu 1
Dung dịch KOH phản ứng với dóy oxit:
A.. CO
2
; SO
2
; P
2
O
5
; Fe
2
O
3
B. Fe
2
O
3
; SO
2
; SO
3
; MgO
C. P
2
O
5
; CO
2
; SO
2
; SO
3
D. P
2
O
5
; CO
2
; CuO; SO
3
Cõu 2
Dóy cỏc bazơ bị nhiệt phõn huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Mg(OH)
2
B. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH
C. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; KOH; Mg(OH)
2
D. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
; Mg(OH)
2
Cõu 3
Để phõn biệt 2 dung dịch HCl và H
2
SO
4
loóng. Ta dựng một kim loại
A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn
Cõu 4
Nhúm chất tỏc dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H
2
SO
4
loóng là:
A. CuO, BaCl
2
, ZnO
B. CuO, Zn, ZnO
C. CuO, BaCl
2
, Zn
D. BaCl
2
, Zn, ZnO
Cõu 5
Trung hũa 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau
phản ứng làm quỡ tớm chuyển sang:
A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh D. Khụng màu
Cõu 6
Dung dịch A cú pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tỏc dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO
3
)
2
. Chất A
là:
A. HCl B. Na
2
SO
4
C. H
2
SO
4
D. Ca(OH)
2
Phần II – Tự luận (7 điểm)