CÁC TỪ CHỨA HẬU TỐA. CÁC TỪ TẬN CÙNG LÀ -IC, -TION, -SION , -IOUS,...

3.3.

Các từ chứa hậu tố

a.

Các từ tận cùng là -ic, -tion, -sion , -ious, -ian, -ialthì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai tính từ cuốilên.Ví dụ: economic /iːkəˈnɑːmɪk/, linguistic /lɪŋˈɡwɪstɪk/, geologic /ˌdʒiːəˈlɑːdʒɪk/...

b.

Các từ tận cùng là-cy,-ty,-phy,–gy, -ible, -ant, -ical, -ive, -ual, -ance/ence, -ify, - al/ ar, - uous, -ualthì trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba tính từ cuối lên.Ví dụ:privacy /ˈpraɪvəsi /, credibility/ˌkredəˈbɪləti/ , photography /fəˈtɑːɡrəfi /, geology/dʒiˈɑːlədʒi/,practical /ˈpræktɪkl /...

c.

Các từ chứa hậu tố: -ain, -eer, -ese, esquethì trọng âm rơi vào chính các hậu tố đóˌentərˈteɪn/ picturesque/pɪktʃəˈresk/...

d.

Các phụ tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm câu: -able,-age,-al,-en,-ful, -ing,-ish,-less,-ment,-ous.comfortable /ˈkʌmftəbl /,happiness / ‘hæpinəs/, amazing /əˈmeɪzɪŋ /, continuous/kənˈtɪnjuəs/...