QUI ỚC GEN A QUI ĐỊNH TÍNH TRẠNG HẠT VÀNG; A QUI ĐỊNH TÍNH TRẠNG HẠ...

2. Qui ớc gen A qui định tính trạng hạt vàng; a qui định tính trạng hạt xanh.

(0,25 điểm)

Qui ớc gen B qui định tính trạng hạt trơn; b qui định tính trạng hạt nhăn.

( 0,25 điểm)

Cây đậu hạt vàng trơn thuần chủng có kiểu gen AABB (0,25 điểm)

Cây đậu hạt xanh nhăn thuần chủng có kiểu gen aabb (0,25 điểm)

Học sinh viết sơ đồ lai( 1 điểm)

Xác định tỉ lệ kiểu gen

( 0,5 điểm)