1.
* Viết cụng thức cấu tạo Lewis của phõn tử dime và monome.
Nhụm cú 2 số phối trớ đặc trưng là 4 và 6. Phự hợp với quy tắc bỏt tử, cấu tạo Lewis của
phõn tử dime và monome:
Cl
Al Cl Cl
Monome ; dime
Al Al
* Kiểu lai hoỏ của nguyờn tử nhụm : Trong AlCl 3 là sp 2 vỡ Al cú 3 cặp electron hoỏ trị;
Trong Al 2 Cl 6 là sp 3 vỡ Al cú 4 cặp electron hoỏ trị .
Liờn kết trong mỗi phõn tử:
AlCl 3 cú 3 liờn kết cộng hoỏ trị cú cực giữa nguyờn tử Al với 3 nguyờn tử Cl.
Al 2 Cl 6 : Mỗi nguyờn tử Al tạo 3 liờn kết cộng hoỏ trị với 3 nguyờn tử Cl và 1 liờn
kết cho nhận với 1 nguyờn tử Cl (Al: nguyờn tử nhận; Cl nguyờn tử cho).
Trong 6 nguyờn tử Cl cú 2 nguyờn tử Cl cú 2 liờn kết, 1 liờn kết cộng hoỏ trị thụng thường
và liờn kết cho nhận.
* Cấu trỳc hỡnh học:
120 0 120 0
Phõn tử AlCl 3 : nguyờn tử Al lai hoỏ kiểu sp 2 (tam giỏc phẳng)
Al
nờn phõn tử cú cấu trỳc tam giỏc phẳng, đều, nguyờn tử Al ở
Cl Cl
tõm cũn 3 nguyờn tử Cl ở 3 đỉnh của tam giỏc.
120 0
O
Phõn tử Al 2 Cl 6 : cấu trỳc 2 tứ diện ghộp với nhau. Mỗi nguyờn
tử Al là tõm của một tứ diện, mỗi nguyờn tử Cl là đỉnh của tứ
diện. Cú 2 nguyờn tử Cl là đỉnh chung của 2 tứ diện.
Al
O Cl
Bạn đang xem 1. - ĐỀ THI OLYMPIC HÓA HỌC VIỆT NAM CÁC