ĐIỀU NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ KHƠNG ĐÚNG ĐỐI VỚI SỰ HÌNH THÀNH GIỚI TÍNH Ở LỒI...

Câu 11: Điều nào dưới đây là khơng đúng đối với sự hình thành giới tính ở lồi mà giới tính được quy định bởi tổ hợp nhiễm sắc thể (NST) XX và YY: A. Các tính trạng phân biệt đực và cái hồn tồn do các gen trên các NST giới tính quy định B. Các tính trạng phân biệt đực và cái được hình thành dần trong quá trình hình thành cá thể C. Quá trình phân hố giới tính chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố mơi trường bên trong cơ thể D. Quá trình phân hố giới tính chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố mơi trường bên ngồi cơ thể E. Các hoocmơn sinh dục cĩ tác dụng rất lớn đối với sự hình thành giới tính khi tác động vào giai đoạn sớm của quá trình phát triển 78 Yếu tố nào dưới đây cĩ thể ảnh hưởng đến sự hình thành giới tính: A. Các hoocmơn sinh dục ; B. Hồn cảnh thụ tinh; C. Điều kiện sống của cơ thể ; D. Điều kiện phát triển của hợp tử; E. Tất cả đều đúng 79 Nắm được cơ chế xác định giới tính và các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình sẽ cĩ thể: A. Chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực, cái ở vật nuơi và cây trồng cho phù hợp với mục đích sản xuất; B. Điều chỉnh sự cân bằng giới tính trong quần thể lồi người; C. Tạo ra những giống vật nuơi năng suất cao, phẩm chất tốt; D. A vàB đúng; E. A, B và C đều đúng 80 Ngoại trừ trường hợp phổ biến là con đực mang cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY, con cái là XX cịn cĩ trườnghợp: A. ♀: XX, ♂: XY; B. ♀: XO, ♂: XX; C. ♀: XX, ♂: XO; D. A và B đúng ; E. A, B và C đều đúng 81 Châu chấu cái cĩ cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, đực: XO. Quan sát tế bào sinh dưỡng của một con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Đây là bộ NST của: A. Châu chấu cái; B. Châu chấu đực; C. Châu chấu mang đột biến thể 3 nhiễm; D. Châu chấu mang đột biến thể 1 nhiễm; E. Châu chấu đực hoặc cái 82 Châu chấu cái cĩ cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, đực: XO. Quan sát tế bào sinh dưỡng của một con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Châu chấu đực cho bao nhiêu loại giao tử, nếu các cặp NST đồng dạng cĩ cấu trúc khác nhau: A. 2

22

; B. 2

23

; C. 2

22

+1; D. 2

23

+1; E. 2

11

83: Châu chấu cái cĩ cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, đực: XO. Quan sát tế bào sinh dưỡng của một con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Số lượng NST trong bộ NST của châu chấu cái: A. 24; B. 22; C. 21; D. 26; E. 20 84 Một tế bào trứng của một lồi đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử nguyên phân đến giai đoạn 8 phối bào người ta tách ra các phơi bào và cho phát triển riêng rẻ. Các phơi bào được kích thích để phát triển thành các cá thể, các cá thể này: A. Cĩ thể giao phối được với nhau; B. Khơng thể giao phối được với nhau C. Nếu cơ thể đĩ là loại dị giao tử (VD: XY) thì các cá thể đĩ cĩ thể giao phối được với nhau; D. A và C đúng; E.Tất cả đều sai 85: Một tế bào trứng của một lồi đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử nguyên phân đến giai đoạn 8 phối bào người ta tách ra các phơi bào và cho phát triển riêng rẻ. Giả sử lấy các tế bào trứng từ một cơ thể cái mang cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, sau đĩ dùng phương pháp đa bội hố nhân tạo để tạo ra những cá thể lưỡng bội, những cá thể này là ... (K: khác giới, C: cùng giới) kiểu gen của chúng là ... (Đ: đồng nhất, H: khơng đồngnhất) với nhau và kiểu gen của chúng ... (G: giống, I: khác) với kiểu gen của mẹ chúng: A. C, Đ, G; B. C, H, G; C. K, H, I; D. C, H, I; E. K, D, G 86 Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính được phát hiện đầu tiên bởi: A. Moocgan; B. Menđen; C. Coren và Bo; D. Oatxơn và Cric; E. Vavilốp87 Người ta gọi bệnh mù màu và bệnh máu khĩ đơng là bệnh của nam giới vì: A. Bệnh gây ra đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể (NST) Y; B. Bệnh gây ra đột biến gen trội trên (NST) X; C. Gen trên X khơng cĩ alen tương ứng với các gen trên; D. Bệnh gây ra đột biến gen lặn trên (NST) X; E. C và D đúng 88 Bệnh di truyền nào dưới đây cho phép người bệnh sống một cuộc sống gần như bình thường: A. Bệnh teo cơ; B. Bệnh máu khĩ đơng; C. Bệnh huyết cầu đỏ hình liềm; D. Bệnh mù màu; E. Hội chứng Tơcnơ 89 Đặc điểm di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể Y là: A. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực; B. Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp ở cơ thể XX; C. Cĩ hiện tượng di truyền chéo; D. Chỉ biểu hiện ở cơ thể XY; E. Cĩ hiện tượng di truyền thẳng “mẹ” truyền gen cho “con gái” 90 Ở người bệnh máu khĩ đơng do gen lặn h nằm trên nhiễm sắc thể (NST) X quy định, gen H quy định tính trạng máu đơng bình thường. Bố và con trai mắc bệnh máu khĩ đơng, mẹ bình thường, nhận định nào dưới đây là đúng: A. Con trai nhận gen bệnh từ bố; B. Mẹ bình thường cĩ kiểu gen XHXH; C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh; D. Bố đã nhận gen bệnh từ mẹ của mình; E. C và D đúng 91 Ở người bệnh máu khĩ đơng do gen lặn h nằm trên nhiễm sắc thể (NST) X quy định, gen H quy định tính trạng máu đơng bình thường. Bố mắc bệnh máu khĩ đơng, mẹ bình thường, ơng ngoại mắc bệnh máu khĩ đơng, nhận định nào dưới đây là đúng: A. Con gái của họ khơng thể mắc bệnh máu khĩ đơng; B. 100% số con trai sẽ mắc bệnh; C. 100% số con trai hồn tồn bình thường D. 50% số con gái cĩ khả năng mắc bệnh ; E. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh 92 Ở người bệnh máu khĩ đơng do gen lặn h nằm trên nhiễm sắc thể (NST) X quy định, gen H quy định tính trạng máu đơng bình thường. Bố, mẹ ơng bà đều bình thường nhưng bà ngoại cĩ bố mắc bệnh máu khĩ đơng, xác suất để bố mẹ này sinh con mắc bệnh là bao nhiêu: A. 25%; B. 12,5%; C. 50%; D. 5%; E. 1% 93 Ở mèo, gen B quy định màu lơng đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định màu lơng hung, mèo cái dị hợp về gen này cĩ màu lơng tam thể do B trội khơng hồn tồn. Mẹ tam thể x bố đen, màu lơng của mèo con sẽ là: A. Mèo cái tồn đen, mèo đực 50% đen: 50% hung; B. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% đen C. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% hung; D. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 50% đen: 50% hung E. Mèo cái tồn tam thể, mèo đực 50% đen: 50% hung 94 Ở mèo, gen B quy định màu lơng đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định màu lơng hung, mèo cái dị hợp về gen này cĩ màu lơng tam thể do B trội khơng hồn tồn. Mẹ hung x bố đen, màu lơng của mèo con sẽ là: A. Mèo cái tồn đen, mèo đực tồn hung B. Mèo cái tồn tam thể, mèo đực tồn hung C. Mèo cái tồn tam thể, mèo đực tồn đen D. Mèo cái tồn hung, mèo đực tồn đen95 Ở mèo, gen B quy định màu lơng đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định màu lơng hung, mèo cái dị hợp về gen này cĩ màu lơng tam thể do B trội khơng hồn tồn. Mèo đực tam thể chỉ cĩ thể xuất hiện trong trường hợp: A. Mẹ đen, bố lơng hung, mèo bố bị rối loạn phân li nhiễm sắc thể (NST) giới tính B. Mẹ lơng hung, bố lơng đen, mèo mẹ bị rối loạn phân li nhiễm sắc thể (NST) giới tính C. Mẹ lơng đen, bố lơng hung, mèo mẹ bị rối loạn phân li nhiễm sắc thể (NST) giới tính D. Mẹ lơng hung, bố lơng hung, mèo bố bị rối loạn phân li nhiễm sắc thể (NST) giới tính E. Mẹ lơng đen, bố lơng đen, mèo bố bị rối loạn phân li nhiễm sắc thể (NST) giới tính 96 Hiện tượng di truyền lạp thể đã được phát hiện bởi: A. Menđen; B. Moocgan; C. Đacuyn; D. Coren và Bo; E. Watxơn và Cric