MỘT PHÂN TỬ ARN CÓ CHỨA 2519 LIÊN KẾT HÓA TRỊ VÀ CÓ CÁC LOẠI RIBÔNUCL...
1. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi : Gọi rN là số ribônuclêôtit của phân tử mARN, suy ra số liên kết hóa trị của phân tử ARN : 2rN - 1 = 2519 => rN = 1260 ribônu Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử ARN : rA = 1260 / 1+3+4+6 = 90 ribônu rU = 90 x 3 = 270 ribônu rG = 90 x 4 = 360 ribônu rX = 90 x 6 = 540 ribônu Số lượng từng loại nuclêôtit của gen : A = T = 90 + 270 = 360 nu G = X = 360 + 540 = 900 nu Số liên kết hyđrô của gen : H = 2A + 3G = 2 x 360 +3 x 900 = 3420 liên kết Gọi x là số lần nhân đôi của gen, suy ra số liên kết hyđrô chứa trong các gen con là : 2
x
. H = 109440 Số gen con : 2x
= 109440 / H = 109440 / 3420 = 32 = 25
x = 5 lần Số lượng từng loại nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi : Amt
= Tmt = ( 2x -1 ).A = ( 32 -1 ) .360 = 11160 nu Gmt
= Xmt = ( 2x -1 ) .G = ( 32 -1 ).900 = 27900 nu