CHỌN ĐÁP ÁN B  LỜI GIẢI

Câu 36. Chọn đáp án B

 Lời giải:

     rad/s → T = 0,4 s.

+ Tần số góc của hệ dao động k 100 5

m 0, 4

    cm.

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l 0 mg 0, 4.10 4

k 100

Lực kéo tác dụng vào điểm treo F max = k(Δl 0 + x) ≤ 20 N → A max = 16 cm.

Để đơn giản, ta có thể mô tả chuyển động của vật theo từng khoảng thời gian như sau:

 Từ thời điểm ban đầu đến t = 0,2 s: vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O

với biên độ A 0 = 4 cm. Tại thời điểm t = 0,2 s vật đến biên dương → x 02 = 4 cm và v 0,2 = 0.

 Từ 0,2 s đến 1 s: dưới tác dụng của ngoại lực F = 4 N con lắc dao động quanh vị trí

    cm, trùng với x 02 → trong khoảng thời gian này con

x 4

cân bằng mới O 1 , dưới O một đoạn 0 F 4

lắc nằm yên tại O 1 .

 Từ 1 s đến 1,8 s: dưới tác dụng của ngoại lực F = 8 N con lắc dao động quanh vị trí

    cm với biên độ A 2 = Δx 0 . Ta lưu ý rằng Δt = 1,8 – 1 =

cân bằng mới O 2 , dưới O 1 một đoạn 0 F 4

0,8 s = 2T → tại thời điểm t 1,8  s con lắc quay về vị trí O 1 , tại vị tí này tốc độ của vật v 1,8 = 0.

 Từ 1,8 s đến 2,6 s: dưới tác dụng của lực điện F = 12 N, con lắc dao động quanh vị

trí cân bằng mới O 3 , dưới O 2 một đoạn Δx 0 với biên độ A 3 = 2Δx 0 = 8 cm.

    m/s lò xo giãn

→ Ta chú ý rằng, khi con lắc đi qua vị trí x 3 = 0,5A 3 → v 3 3 v 3max 3 A 3 1,09

2 2

một đoạn 20 cm → con lắc rời khỏi giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới.

→ Áp dụng bảo toàn cơ năng. Vận tốc của vật khi chạm đất là v1,09 2  2.10 1 0,6 0, 2      2, 28 m/s.

Chọn đáp án B