BÀI 41. HÒA TAN 160 GAM HỖN HỢP A GỒM ALCL F CL F CL3, E 2, E 3VÀO NƯỚ...

Câu 61. Cho 14,8 (g) hỗn hợp gồm kim loại hoá trị II, oxit và sunfat của kim loại ấy hoà tan trong dung dịch

 

H SO l

, dư thu được dung dịch A và 4,48 (l) khí, Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B, nung B ở

2

4

nhiệt độ cao thấy còn lại 14 (g) chất rắn, Mặt khác 14,8 (g) hỗn hợp trên vào 0,2 (l) dung dịch

CuSO

4

2M thì phản

ứng kết thúc, loại bỏ kết tủa rồi đem cô cạn dung dịch thu được 62 (g) chất rắn, Lấy lượng kim loại trong 14,8 (g) hỗn

hợp đem nung với

CO

2

dư thu được hỗn hợp rắn X, Lấy X tác dụng với

HNO

3

đặc, nóng, dư thì thu được

V l

1

 

khí

duy nhất, Lấy lượng muối tạo ra trong dung dịch nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được

V l

2

 

khí,

(các khí đo ở đktc), Tổng

V

1

V

2

có giá trị là:

A. 20,16 (l).

B. 22,4 (l).

C. 16,8 (l).

D. 17,92 (l).

Lời giải:

Đặt kim loại hóa trị II là M,

Gọi a, b, c lần lượt là số mol của M, MO,

MSO

4

Ta có:

Khối lượng hỗn hợp đầu

mM a b c(   ) 16 b96c14,8

(1)

nnamol

(2)

2

0, 2

M

H

Chất rắn thu được sau khi nung kết tủa B là oxit MO

Khối lượng chất rắn

mM a b c(   ) 16 a16b14

(3)

Lấy (1) - (3) ta có:

80c16a0,8

Kết hợp với (2) ta có:

80c16.0, 20,8 c 0, 05mol

Xét phản ứng với

CuSO

4

, chỉ có M phản ứng,

MSO

4

tan còn MO không tan, Sau phản ứng ta có, khối lượng muối

thu được là:

mmmMac  

(4)

MSO

CuSO

du

4

4

(

)

( 96)( ) 160.0, 2 62(M 96).(0, 2 0, 05) 30 M 24(Mg)     

Xét phản ứng với

CO

2

thu được hỗn hợp chất rắn X => X gồm MgO, C, Vậy phản ứng là:

2MgCO

2

2MgO C

0,2---0,2---0,1

X phản ứng với

HNO

3

đặc:

4 4 2CHNO CONOH O

3

2

2

2

nnmol

CO

C

2

0,1nnmol

NO

C

2

4 0, 4V l 

1

11, 2( )

=> Muối thu được 0,2 mol

Mg NO(

3 2

)

, Nhiệt phân hoàn toàn muối:

2Mg NO( ) 2MgO4NOO

3 2

2

2

nnnmol

Dễ dàng tính được

khi

NO

O

2

2

0, 5

=>

V

2

11, 2( )l

=>

V

1

V

2

22, 4( )lB