TỪ NGỮ VỀ LỒI- GỌI 1 HS ĐỌC - MỞ SGK TRANG 27.CHIM- BT YÊU CẦU GÌ

Bài 1: Từ ngữ về lồi- Gọi 1 HS đọc - Mở sgk trang 27.chim- BT yêu cầu gì?- HS nêu- Cú mèo, gõ kiến, chim- Yêu cầu HS đọc các từ trongsâu, cuốc, quạ, vàng anh.ngoặc đơn.- Gọi tên theo hình dáng,- Yêu cầu HS đọc tên của các cộttrong bảng từ cần điền.gọi tên theo tiếng kêu, gọitên theo cách kiếm ăn.- Yêu cầu HS đọc mẫu.- Gọi tên theo hình dáng:chim cánh cụt; gọi tên theotiếng kêu: tu hú; gọi têntheo cách kiếm ăn: bĩi cá.- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm- HS làm:bài cá nhân. Gọi HS lên bảng+ Gọi tên theo hình dáng:chim cánh cụt, vàng anh,làm bài.cú mèo.+ Gọi tên theo tiếng kêu: tuhú, cuốc, quạ.+ Gọi tên theo cách kiếmăn: bĩi cá, gõ kiến, chimsâu.- Nhiều HS phát biểu ýkiến. Ví dụ: đà điểu, đạibàng, vẹt, bồ câu, chèo bẻo,sơn ca, họa mi, sáo, chimvơi, sẻ, thiên nga, cị, vạc,…- Cả lớp đọc đồng thanh- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn, các từ này.- Mở rộng: Ngồi các từ chỉ têncác lồi chim đã biết ở trên, bạnnào cĩ thể kể thêm tên các lồichim khác?- Ghi nhanh các từ HS tìm đượclên bảng Hoạt động Kết luận: