Trang chủ
 
Tiếng Anh
 
GIVE ME ANOT LONGACCOUNT OF WHAT HAPPENED
GIVE ME ANOT LONGACCOUNT OF WHAT HAPPENED
Tiếng Anh
180 câu bài tập từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Nội dung
Đáp án tham khảo
Câu 4:
Give me a
not long
account of what happened.A. compact B. terse C. brief D.condensed=>
KEY C:
not long = brief
: ngắn gọn
Bạn đang xem
câu 4:
-
180 câu bài tập từ đồng nghĩa - trái nghĩa