CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20ĐÁP ÁN D D A B C A C B A AII. PHẦN TỰ...

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án D D A B C A C B A A

II. Phần tự luận (5 điểm):

Điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thường:

2

Câu

điểm

1

NST thường NST giới tính

Thường tồn tại 1 cặp trong tế bào

Số

Tồn tại với số lượng cặp

lượng

nhiều trong tế bào.

Tồn tại thành từng cặp

Có 1 cặp NST tương đồng: XX và

Đặc

tương đồng, giống nhau ở

1 cặp NST không tương đồng:

điểm

XY, khác nhau ở hai giới.

cả hai giới.

Quy định tính trạng liên quan

Chức

Quy định tính trạng thường

năng

hoặc không lien quan tới giới tính.

của tế bào và cơ thể.

Hai loại tinh trùng kết hợp ngẫu nhiên với một loại trứng:

+ Nếu tinh trùng mang NST X kết hợp với trứng mang NST X tạo hợp tử XX,

phát triển thành con gái.

+ Nếu tinh trùng mang NST Y kết hợp với trứng mang NST X tạo hợp tử XY,

phát triển thành cơ thể con trai.

Vậy sinh con trai hay con gái là do đàn ông. Quan niệm cho rằng sinh con trai

hay con gái là do phụ nữ là hoàn toàn không đúng.

Vì F1 toàn cá kiếm mắt đen nên mắt đen là tính trạng trội mắt đỏ là tính trạng

lặn.

Quy ước gen: Gen A quy định tính trạng mắt đen

3

1,5

Gen a quy định tính trạng mắt đỏ

Ta có sơ đồ lai:

Pt/c Mắt đen x Mắt đỏ

AA aa

Gp A a

F1xF1 Aa x Aa

0,5

GF1xF1 A : a A : a

F2 1AA : 2Aa : 1aa

NHÓM SINH 9 Năm học: 2020 – 2021 - Thời gian: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT

NHÓM SINH 9 ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN SINH 9

NHÓM SINH 9

Năm học: 2020 – 2021 - Thời gian: 45 phút

Mã đề S901ĐỀ CHÍNH THỨC

I. Trắc nghiệm (5 điểm ):

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ