KHẬP KHIỄNG, LOM KHOM, LĂN LÓC, TUNG TÓE LÀ

6)M2- Các từ: khập khiễng, lom khom, lăn lóc, tung tóe là:

A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ D. Đại từ