* NỘI DUNG ĐỊNH LUẬT
3) Định luật Culông:
* Nội dung định luật : Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên tỷ lệ thuận với tích 2 độ lớn
điện tích. Tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
F* Đặc điểm của lực Culông (
F
):
+
+
- Phương: Trùng với đường thẳng nối 2 điện tích
q
1
> 0
r q
2
> 0
- Chiều: q
1
q
2
> 0 ( đẩy ) q
1
q
2
< 0 (
F
là lực hút )
q
K
- Độ lớn: F =
1
2
2
ε
(ε là hằng số điện môi của môi trường đặt điện tích ; chân không và
r
.
không khí ε = 1)
- Gốc : Trên điện tích điểm .
Chú ý :• Định luật Culông chỉ áp dụng được cho điện tích điểm đứng yên (điện tích có kích thước
nhỏ so với khoảng cách giữa chúng).
• Một điện tích chịu nhiều lực tác dụng thì :
F
hl
=
F
1
+
F
2
+
...
+
F
n
•
Ví Dụ áp dụng :
VD1: Hai điện tích dương cùng độ lớn đặt tại A và B trong không khí .Đặt Q
o
tại trung điểm của AB
thì Q
o
cân bằng có thể kết luận :
Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí
Trường THPT Bình Sơn Tổ vật lí - 1 -
A. Q
o
> 0
B. Q
o
< 0
C. Q
o
= 0
D. Q
o
có dấu bất kì
VD2: Hai điện tích q
1
, q
2
đặt tại A và B trong không khí. Q
o
đặt tại M thì Q
o
không chịu lực tác dụng,
biết M gần A hơn trong khỏang AB. Chọn câu đúng sau:
A. q
1
q
2
> 0 ;
q
2
<
q
1
B. q
1
q
2
< 0 ;
q
1
<
q
2
C. . q
1
q
2
> 0 ;
q
1
=
q
2
D. q
1
q
2
> 0 ;
q
1
<
q
2
VD3 : HAi quả cầu nhỏ mang điện tích q
1
,q
2
cách nhau 100cm. Nếu điện tích mổi quả cầu chỉ còn
một nửa lúc đầu và đưa chúng đến khỏang cách 0,25m lực đẩy tăng lên :
A. 6 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 2 lần
VD4:(Tự luận) Hai điện tích q
1
= 8.10
-8
C , q
2
= - 8.10
-8
C đặt tại A và B trong không khí (AB = 6cm).
Xác định lực tác dụng lên q
3
= q
1
= 8.10
-8
C đặt tại C.
A. CA = 4cm ; CB = 2cm
B. CA= 4cm ; CB = 10cm
C. CA = CB = 5cm
D. Trong câu C đặt thêm Q
o
tại trung điểm của AB xác định lực tác dụng lên Q
o
= 4. 10
-8
C