CÂU 10.ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU TÂY NGUYÊN CÓ NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TR...

2. Cho bảng số liệu :

Diện tích và dân số một số vùng nước ta năm 2006

Vùng Đồng bằng sông Hồng Tây Nguyên Đông Nam Bộ

Dân số (nghìn người) 18208 4869 12068

Diện tích (km

2

) 14863 54660 23608

a) Hãy tính mật độ dân số của từng vùng theo bảng số liệu trên.

b) Tại sao Tây Nguyên có mật độ dân số thấp?

Câu II (2,0 điểm)

Cho bảng số liệu

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theo nhóm ngành (đơn vị : %)

Nhóm ngành

khí đốt, nước Tổng

thác Sản xuất, phân phối điện,

Năm Chế biến Khai

2000 79,0 13,7 7,3 100,0

2005 84,8 9,2 6,0 100,0