KẾT QUẢ CỦA PHÉP TÍNH 1 + 34 LÀ
56
, ... ,
1132là:
A.
19890C.
86D.
94B.
1Cõu 135.
Kết quả của phép tính 1 +
34là:
576A.
444D.
4C.
4B.
Cõu 136.
Phân số bé nhất trong các phân số dới đây là:
A.
71011B.
11D.
12C.
B
Cõu 137.
A
Biết cạnh của mỗi ụ vuụng trong hỡnh vẽ trờn đều dài 1cm. Em hóy tỡm xem cú bao nhiờu
đường gấp khỳc đi từ A tới B dài 4 cm.
A.
5 đường
B.
4 đường
C.
6 đường
D.
3 đường
Cõu 138.
Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số?
A.
99
B.
89
C.
50
D.
90
Cõu 139.
Kết quả của phép tính
44phút = ... giây là:
5phút -
3A.
5 giây
B.
3 giây
C.
2 giây
D.
4 giây
Cõu 140.
Kết quả của biểu thức
35−15ì16là:
1723A.
1715030B.
55D.
15C.
Cõu 141.
Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm. Hỏi một hình vuông có
cùng chu vi với hình chữ nhật đó thì có diện tích là bao nhiêu?
A.
40 cm
2
B.
160 cm
2
C.
96 cm
2
D.
100 cm
2
Cõu 142.
Số gồm có năm vạn tám nghìn hai chục và sáu đơn vị đ ư ợc viết là:
A.
58 260
B.
58 206
C.
508 026
D.
58 026
Cõu 143.
1 km
2
265m
2
= ... m
2
. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.
1000265
B.
10265
C.
100265
D.
1265
Cõu 144.
Để số 2007a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
A.
2
B.
8
C.
6
D.
4
Cõu 145.
Biểu thức nào d ư ới đây có kết quả bằng 34 x 78 ?
A.
(30 x 78) + (4 x 78)
B.
(30 + 78) + ( 4 + 78)
C.
(30 x 78) x ( 4 x 78)
D.
(30 + 78) x (4 x 78)
Cõu 146.
Dóy số: 2, 4, 6, 8, 10, ... ,100 cú bao nhiờu chữ số:
A.
98
B.
97
C.
100
D.
99
Cõu 147.
Số bé nhất gồm 6 chữ số khác nhau là:
A.
102 345
B.
012 345
C.
666 666
D.
123 456
Cõu 148.
Giỏ trị của biểu thức
65-
31x 2 là:
1D.
8C.
3
B.
A.
6
3Cõu 149.
Trung bỡnh cộng của 4 số là 14, biết trung bỡnh cộng của 3 số trong 4 số là 15.
Tỡm số cũn lại
A.
15
B.
13
C.
11
D.
12
Cõu 150.
Trung bỡnh số đo chiều cao của 3 bạn nam và 4 bạn nữ là 140cm. Chiều cao của
ban nam thứ tư là 124cm. Hỏi trung bỡnh số đo chiều cao của 4 bạn nam và 4 bạn nữ đú
là bao nhiờu?
A.
128cm
B.
140cm
C.
124cm
D.
138cm
Cõu 151.
Số lớn nhất trong cỏc số 876459; 867459; 867549; 876549 là:
A.
876549
B.
867459
C.
867549
D.
876459
Cõu 152.
Phân số nào d ư ới đây bé hơn phân số
37?
9A.
8215C.
16D.
14B.
Cõu 153.
Hằng ngày Lan thường tập chạy. Ngày thứ nhất Lan chạy được 500m, ngày thứ
hai chạy được 620m, ngày thứ ba chạy được 500m. Như vậy trong ba ngày, trung bỡnh
mỗi ngày Lan chạy được là:
A.
500m
B.
560m
C.
520m
D.
540m
Cõu 154.
Cho 4 chữ số: 1, 2, 3, 4. Từ 4 chữ số đú viết được bao nhiờu số chẵn cú 3 chữ số
khỏc nhau
A.
15 số
B.
12 số
C.
24 số
D.
10 số
Cõu 155.
Điền thêm một số tiếp theo vào dãy số sau sao cho hợp lí: 1, 3, 3, 9, 27, ...
A.
33
B.
36
C.
163
D.
243
Cõu 156.
Biết: A = 345 678 - a ; B = 345 768 - a Hóy so sỏnh A và B:
A.
A > B
B.
Khụng thể so sỏnh được
C.
B > A
D.
A = B
Cõu 157.
Hỡnh trờn cú số đoạn thẳng là:
A.
16 đoạn
B.
13 đoạn
C.
15 đoạn
D.
18 đoạn
Cõu 158.
Số còn thiếu trong dãy : 1 , 4 , 10 , 22 , ... là:
A.
46
B.
36
C.
44
D.
32
Cõu 159.
Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày?
1ngày
B.
41ngày
C.
61ngày
D.
31ngày
A.
12Cõu 160.
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đ ư ờng từ A đến B đo đ ư ợc 1 dm. Nh ư vậy độ
dài thật của quãng đ ư ờng AB là:
A.
10 km
B.
10 000 cm
C.
10 000 m
D.
1000 m
Cõu 161.
Chu vi một hình chữ nhật gấp 10 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần
chiều rộng?
A.
3 lần
B.
4 lần
C.
2 lần
D.
5 lần
Cõu 162.
Biết cạnh của mỗi ụ vuụng trong hỡnh trờn đều dài 1cm. Tổng diện tớch của tất cả cỏc
hỡnh vuụng cú trong hỡnh trờn là:
A.
24 cm
2
B.
4 cm
2
C.
8 cm
2
D.
16 cm
2
Cõu 163.
Điền số còn thiếu vào dãy số sau sao cho hợp lí: 1, 3, 4, 7 , ... ,18
A.
11
B.
9
C.
14
D.
15
Cõu 164.
Hỡnh trờn cú số hỡnh tam giỏc và tứ giỏc là:
A.
6 tam giỏc, 5 tứ giỏc.
B.
7 tam giỏc, 5 tứ giỏc.
C.
7 tam giỏc, 7 tứ giỏc.
D.
7 tam giỏc, 6 tứ giỏc.
Cõu 165.
Kết quả của phép tính 1 -
12A.
5Cõu 166.