ĐÁP ÁN DTỪ “CONVERSELY” GẦN NGHĨA NHẤT VỚI

Câu 48: Đáp án DTừ “conversely” gần nghĩa nhất với:A.similarly (adv): giống nhauB.alternatively (adv): luân phiên

E

C.inversely (adv): ngược lạiD.contrarily (adv): ngược lạiThông tin ở câu: “Conversely, fish such as plaice, sole, and halibut have become flatin a different way.” (Ngược lại, những loài như cá vược, cá bơn, và cá chim lớn đã trởnên dẹt theo một cách khác.) => Conversely nghĩa là ngược lại nhưng ở đây nó gầnnhất với contrarily vì inversely không thể dùng để nối 2 câu.