– MÁY BIẾN ÁP – TRUYỀN TẢI ĐIỆN.P1. CÂU NÀO SAU ĐÂY LÀ ĐÚNG KHI...

Bài 32 – Máy biến áp – truyền tải điện.P1. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế?A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. B. Các cuộn dây máy biến áp đều đợc cuốn trên lõi sắt. C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cờng độ và tần số. D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.P2. Chọn câu Đúng. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối vớinguồn điện xoay chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị sốđiện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì:A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp khôngđổi. B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần. C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi. D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.P3. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:A. tỉ lệ với thời gian truyền tải. B. tỉ lệ với chiều dài đờng dây tải điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phơng hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. D. tỉ lệ với bình phơng công suất truyền đi.P4. Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?A. Động cơ không đồng bộ ba pha.B. Động cơ không đồng bộ một pha.C. Máy phát điện xoay chiều một pha.D. Máy phát điện một chiều.P5. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế.B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đờng sức từ.P6. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cờng độ dòng điện.P7. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộnthứ cấp làA. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.P8. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu sốchỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Côngsuất điện hao phí trên đờng dây tải điện làA. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.P9. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu sốchỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệusuất của quá trình truyền tải điện làA. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.