CHO MẠCH ĐIỆN NHƯ HỠNH 1. BIẾT E1=6V, R1=1Ω, R2=3Ω, R1=R2=R3=6Ω. VỤN...
25
-
6
U
DB
= I.R
DB
=
(V)
12
b, Đốn sỏng bỡnh thường U
D
= 3V
⇒
U
AD
= 3V
3x
Gọi x điện trở AD: R
AD
=
+
x
3
e
Điện trở mạch ngoài: R
n
= R
AD
+ R
DB
=
R
r
+
+ 7 – x
⇒
I’ =
n
+
.
3x
6
U
AD
= U
D
= I’R
AD
=
1
n
+
+
Với U
D
= 3V
⇒
x
2
– 2x – 24 = 0
⇒
R
x
= 6V
õu 15: Cho một mạch điện như hỡnh vẽ (hỡnh 1). Cỏc nguồn cú suất điện động E
1
=10V,
C
R
1
R
2
E
2
=8V, điện trở trong r
1
=2Ω, r
2
=4Ω. Cỏc điện trở cú giỏ trị R
1
=8Ω, R
2
=4Ω. Cỏc tụ điện cú
E
điện dung C
1
=12àF, C
2
=6àF. Bỏ qua điện trở dõy nối, đầu tiờn K ngắt sau đú K đúng.
E
2
a. Tớnh điện tớch cỏc tụ C
1
và C
2
khi K ngắt và khi K đúng.
E
1
M
b. Tớnh hiệu điện thế giữa hai điểm D và E khi K ngắt và khi K đúng.
A
B
c. Tớnh số lượng electron chuyển qua khúa K khi đúng khoỏ K. Cỏc electron đú
hỡnh 1
C
1
K
C
2
chuyển theo chiều nào? Cho biết điện tớch của electron là e = -1,6.10
-19
C.
Giải
D
a. Khi K ngắt và khi K đúng cường độ dũng điện qua mạch đều khụng thay đổi
+
= 1A
E
2
I =
r
R
C
Khi K ngắt, tụ C
1
nối tiếp với tụ C
2
. điện dung tương đương của bộ tụ là C
b
=
+
=4
à
F
Hiệu điện thế U
AB
= E
b
– I(r
1
+ r
2
) = 12V
Khi đú ta cú điện tớch của cỏc tụ là q
1
= q
2
= q
b
= C
b
.U
AB
= 48
à
F
Khi K đúng, tụ C
1
// với nguồn E
1
, ta cú điện tớch của tụ : q’
1
= C
1
.U
AM
Với U
AM
= E
1
– I.r
1
= 8V q’
1
= 96
à
F
tụ C
2
// với nguồn E
2
, ta cú điện tớch của tụ : q’
2
= C
2
.U
MB
Với U
MB
= E
2
– I.r
2
= 4V q’
2
= 24
à
F
−
q
b/Khi K ngắt : ta cú U
DE
= U
DA
+ U
AE
=
+I.R
1
= -4+8=4V
Khi K đúng , tớnh tương tự U
DE
= U
DA
+ U
AE
=
+I.R
1
= -8+8=0V
c.Khi K ngắt, tổng điện lượng trờn cỏc bản tụ nối đến điểm D là : Q = -q
1
+q
2
= 0
Khi K đúng, tổng điện lượng trờn cỏc bản tụ nối đến điểm D là : Q’ = -q’
1
+q’
2
= -72
à
F
Theo định luật bảo toàn điện tớch, điện lượng đó chuyển qua khúa K khi K đúng là
∆
Q
=
Q
'
−
Q
=72
à
F
Do Q’< Q nờn cỏc electron chạy qua khúa K theo chiều từ M đến D
∆
Q
c. Số lượng electron chạy qua khúa K: N=
=45.10
13
hạt
e