GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC A = X Y XY2  2 X Y3 31 TẠI X = 2 VÀ Y = -...

12/ Giá trị của biểu thức A =

x y xy

2

2

x y

3 3

1

tại x = 2 và y = -1 là:

A. 10 B. – 10 C. - 6 D. 6

II. Tự luận (7 điểm):

Mức độ: Thông hiểu:

Chủ đề 3: Hiểu được định lí Pytago trong tính toán.

Cho ABC vuông tại A có AC = 12 cm; BC = 13 cm. Tính độ dài cạnh AB?

Mức độ: Vận dụng (thấp)

Chủ đề1: Thống kê (lập được bảng tần số, vẽ biểu đồ,tính giá trị trung bình trong

các bài toán thực tế):

Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được ghi lại như sau:

10 7 6 5 8

9 8 8 5 6

9 4 4 5 4

7 7 10 7 5

a) Lập bảng tần số.

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

c) Tính số trung bình cộng.

Chủ đề 2: Biểu thức đại số (thu gọn đa thức và tìm nhgiệm đa thức một biến bậc

nhất)

2

2

3

2

3

2

3 10 7 8 3x x x x x      5 5

Cho đa thức: P(x) =

a) Thu gọn P(x).

b) Tìm nghiệm của đa thức P(x).

Chủ đề 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.

So sánh các cạnh của ABC, biết rằng:

A94

0

,

B 36

0

.

Mức độ: Vận dụng (cao):

Chủ đề 4: Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh

các đoạn thẳng bằng nhau, càc góc bằng nhau):

Cho ABC cân tại A (

A90

0

).Vẽ BH  AC (H

AC); CK  AB (K

AB). Chứng

minh rằng: AH = AK.

Cho tam giác cân ABC, cạnh đáy BC. Từ B kẻ đường vuông góc với AB và từ C kẻ

đường vuông góc với AC. Hai đường này cắt nhau tại M. Chứng minh rằng:

 BAMCAM

.

ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN TOÁN 7

Thời gian làm bài :90 phút

Phần I : Trắc nghiệm(3đ): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất