390. Để có được dung dịch Na Clo 16% cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl hòa tan vào 210g
nước?
A. 40g B. 38,1g C. 42,5g D. 56,2g
Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm ôxi (nhóm VIA). Từ nguyên tố ôxi đến nguyên
tố telu :
Bán kính nguyên tử tăng dần
Độ âm điện nguyên tử giảm dần
Tính axit của hợp chất hiđrôxit giảm dần
Tính bền của hợp chất hiđrô tăng dần
Có 5 lọ đựng riêng năm dung dich NaOH, Ba(OH) 2 , HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 . Số hoá chất tối thiểu
để phân biệt chúng là :
1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau : Cu(OH) 2 , Ba(OH) 2 , K 2 CO 3 .
Thuốc thử có thể nhận biết được cả 3 chất trên là :
H 2 O
Dung dịch H 2 SO 4
Dung dịch H 2 SO 4 hoặc dung dịch HCl
Dung dịch H 2 SO 4 hoặc dung dịch Na 2 SO 4
* Đề chung cho cả 3 câu 394, 395, 396
Cho 1 số chất sau CuCO 3 , Fe 2 O 3 , Đồng, Mg, CuO, Cu(OH) 2 , Fe 3 O 4 .
Các chất nào khi tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng sẽ sinh ra :
Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy đựơc trong không khí :
Cu, Fe 2 O 3
Mg
Fe 3 O 4 , Cu
CuCo 3 , CuO
Một chất khí nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy và một dung dịch có màu xanh :
CuCO 3
Fe 3 O 4
Cu, Mg
Fe 2 O 3
Tạo dung dịch có màu nâu :
Mg, Cu
Cu, CuO
Cu(OH) 2 , Fe 3 O 4
Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí Hidro, dẫn qua ôxit kim loại Y nung nóng.
Ôxit này bị khử, được kim loại Y. X và Y có thể là :
Ag và Pb
Zn và Cu
Ag vàCu
Cu và Pb
Có 3 Ôxit màu trắng : MgO, Al 2 O 3 , Na 2 O. Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc thử sau
đây không?
Chỉ dùng nước
Chỉ dùng axit
Chỉ dùng kiềm
Dùng nước và kiềm
Có 5 ống nghiệm chứa 5 dung dịch sau : Ba(NO 3 ) 2 . H 2 SO 4 , NaOH, HCl và Ba(OH) 2 . Biết
rằng chỉ dùng một hoá chất duy nhất để nhận biết hoá chất ở trong ống nghiệm. Hoá
chất đó là :
Dùng Phenolphtalein không màu
Dùng giấy quỳ tím
Dùng dung dịch axit HCl
Dùng dung dịch BaCl 2
Có những chất rắn sau : MgO, P 2 O 5 , Ba(OH) 2 , Na 2 SO 4 . Dùng những thuốc thử nào có thể
phân biệt được các chất trên ?
Dùng H 2 O, Giấy quỳ tím
Dùng axit H 2 SO 4 , phenolphtalein không màu
Dùng dung dịch NaOH, quỳ tím
Tất cả đều sai
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng ôxi hoá - khử ?
H 2 SO 4 + S SO 2 + H 2 O
H 2 SO 4 + Fe Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O
H 2 SO 4 + Fe 3 O 4 FeSO 4 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O
H 2 SO 4 + FeO Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O
Hiđrô peôxit có thể tham gia những phản ứng hoá học :
H 2 O 2 + 2KI → I 2 + 2KOH (1)
H 2 O 2 + Ag 2 O → 2Ag + H 2 O + O 2 (2)
Tính chất của H 2 O 2 đựơc diễn tả đúng nhất là :
Hiđrô peoxit chỉ có tính ôxi hoá
Hiđrô peoxit chỉ có tính khử
Hiđrô peoxit vừa có tính ôxi hoá vừa có tính khử
Hiđrô peoxit không có tính ôxi hoá và không có tính khử
Chọn phát biểu đúng :
Ôxi có các dạng thù hình là 17 O và 18 O
Ôxi chỉ có 2 số ôxi hoá là 0 và –2
Số ôxi hoá –2 là số ôxi hoá bền nhất của ôxi
Ôxi không bao giờ thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất khác.
Khi cho Ozon tác dụng lên giấy co tẩm dung dịch tinh bột và kali iođua thấy xuất hiện màu
xanh. Hiện tượng này xảy ra là do :
Sự ôxi hoá Ozon
Sự ôxi hoá Kali
Sự ôxi hoá iođua
Sự ôxi hoá tinh bột
Các chất của dãy nào chỉ có tính ôxi hoá ?
O 2 , Cl 2 , S 2
O 3 , KClO 4, H 2 SO 4
H 2 O 2 , HCl, SO 3
HBr, FeSO 4 , KMnO 4
Ozon tác dụng với dung dich KI còn O 2 không phản ứng với dung dich KI (1). Điều đó chứng
minh tính ôxi hoá của ôxi yếu hơn ozon (II). Chọn ý đúng :
(I) đúng, (II) đúng, có tương quan
(I) đúng, (II) đúng, nhưng không có tương quan
(I) đúng, (II) sai
(I) sai, (II) đúng
Khoanh tròn vào chũ Đ nếu câu phát biểu đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai :
Ôxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại và phi kim. Đ S
Sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp và thối rửa có sự tham gia của ôxi Đ S
Ôxi lỏng và khí ôxi là 2 dạng thù hình của ôxi Đ S
Số Ôxi hoá của ôxi trong phân tử H 2 O là –1. Trong phản ứng nào sau đây H 2 O 2 đóng vai trò là
chất khử?
H 2 O 2 + KI I 2 + KOH
H 2 O 2 + KCrO 2 + KOH K 2 CrO 4 + H 2 O
H 2 O 2 + FeSO 4 + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O
H 2 O 2 + Cl 2 O 2 + HCl
Ôxit nào là hợp chất ion?
SO 2 B.CO 2 C.SO 3 D.CaO
Các đơn chất của dãy nào vừa có tính ôxi hoá vừa có tính khử?
Br 2 , Ca, O 2
S 2 , Cl 2 , Br 2
Cl 2 , O 3 , S
Na, F 2 , S 8
Xét phản ứng : SO 2 + KMnO 4 + H 2 O → MnSO 4 + …
Trong phản ứng này vai trò của SO 2 là :
Chất ôxi hoá
Chất khử
Vừa là chất ôxi hoá vừa là chất tạo môi trường
Vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường
Phản ứng nào sai ?
FeO + H 2 SO 4 (l) FeSO 4 + H 2 O
Cu + 2H 2 SO 4 (đ) CuSO 4 +2H 2 O + SO 2
Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4 (đ) FeSO 4 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + 4H 2 O
Ba(HCO 3 ) 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 + 2H 2 O + CO 2
Chất nào có thể dùng để tách riêng ion Cu 2+ ra khỏi ion Mg 2+ có trong dung dịch hỗn hợp
Cu(NO 3 ) 2 , Mg(NO 3 ) 2 ?
HCl B. H 2 SO 4 C. H 2 S D. H 2 SO 4
Cấu hình electron của S 2- là :
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2
Hãy ghép các cặp chất và tính chất cho phù hợp :
S a. Chỉ có tính ôxi hoá
SO 2 b. Chỉ có tính khử
H 2 S c. Vừa có tính khử, vừa có tính ôxi hoá
H 2 SO 4 d. Không có tính khử và cũng không có tính ôxi hoá
416a.
Bạc tiếp xúc với không khí có H 2 S bị biến đổi thành Sunfua :
Ag + H 2 S + O 2 → Ag 2 S + H 2 O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất tham gia phản ứng :
H 2 S là chất ôxi hoá, Ag là chất khử
H 2 S là chất khử, O 2 là chất ôxi hoá
H 2 S là chất khử, Ag là chất ôxi hoá
Ag là chất khử, O 2 là chất ôxi hoá
416b. Số ôxi hoá của Lưu huỳnh trong một loại hợp chất Oleum H 2 S 2 O 7
A. +2 B. +4 C. +6 D. +8
Trong các hợp chất sau đây của Lưu huỳnh, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử?
SO 2 B. K 2 SO 3 C. H 2 SO 4 D. Na 2 S
Trong phản ứng :
KMnO 4 + H 2 O 2 + H 2 SO 4 → MnSO 4 + O 2 + K 2 SO 4 + H 2 O Hệ số của
chất ôxi hoá và chất khử lần lượt là :
2 và 5
5 và 2
3 và 5
5 và 3
Nhận biết các tính chất :
I. Khí không màu
II. Nặng hơn không khí
III. Dễ hoá lỏng
IV. Không hoà ran trong nước Hiđrô
sunfua có lí tính nào sau đây?
I và IV
I và II
II và IV
II và III
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào SO 2 đóng vai trò chất ôxi hóa?
2NaOH + SO 2 Na 2 SO 3 + H 2 O
2HNO 3 + SO 2 H 2 SO 4 + NO 2
H 2 S + SO 2 3S + H 2 O
Cả B và C
Hiđrô có lẫn tạp chất là hiđrô sunfua. Có thể sử dụng dung dịch nào trong những dung dịch
cho dưới đây để loại hiđrô sunfua ra khởi Hiđrô?
Dung dịch hiđrô clorua
Dung dịch natri sunfat
Dung dịch natri hiđrô xit
Axit sunfuric đặc
Muốn tinh chế H 2 có lẫn H 2 S, ta dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch :
Pb(NO 3 ) 2 B. CuCl 2 C.NaOH
D. Ca(OH) 2 E. Tất cả đều đúng
Cho Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng : 3S
+ 6KOH → 2K 2 S + K 2 SO 4 + 3H 2 O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử Lưu huỳnh bị ôxi hoá : số nguyên tử Lưu
huỳnh bị khử là :
Bạn đang xem 390. - 800CAU HOI TRACNGHIEM