Câu 5: Hãy nêu ý nghĩa các nút lệnh sau: ST
T Nút lệnh Tên nút lệnh Ý nghĩa
1 Open Mở trang tính đã có
2 Italic Kiểu dữ liệu in nghiêng
3 Undo Hủy bỏ thao tác vừa mới thực hiện trước đó
4 Print In trang tính ra máy in
5 Paste Dán vùng trang tính vừa thực hiện lệnh Cut hay
Copy
6 Fill color Màu nền cho ô tính
7 Save Ghi trang tính đang mở lên đĩa
8 Center Căn lề dữ liệu vào giữa
9 Merg and
Center Gộp nhiều ô thành một ô
10 Increase
Decimal Tăng chữ số phần thập phân
Bạn đang xem câu 5: - KIEM TRA HOC KY I DE 4