2. Hạch toán các quỹ của doanh nghiệp
110
a. Quỹ đầu tư phát triển (TK 414) 111CTừ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền
Được hình thành chủ yếu từ lợi nhuận để lại doanh nghiệp nhằm đảm bảo cho
s N Nợ Có
doanh nghiệp có thể hoạt động bình thường khi gặp rủi ro trong kinh doanh hoặc bị
Phân phối lợi nhuận vào các quỹ
thua lỗ ...
so CAI
+Quỹ đầu tư phát triển 421 414 16.077.085,56
c. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm (TK 416)
- Quỹ dự phòng tài chính 5%
+Quỹ dự phòng tài chính 421 415 8.038.542,78
Tên TK: Lợi nhuận chưa phân phối
so CAI
Được hình thành từ lợi nhuận để lại doanh nghiệp sử dụng để trợ cấp cho
+Quỹ khen thưởng phúc lợi 421 431 8.038.542,78
Số hiệu: 421
- Quỹ khen thưởng phúc lợi 5%
người lao động có thời gian làm việc tại doanh nghiệp từ 1 năm trở lên bị mất việc
Thuế nộp nhà nước từ lợi nhuận 421 333 62.521.999,4
Tên TK: Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh là:223.292.855 đ
làm hoặc chỉ đào tạo chuyên môn , kĩ thuật cho CBCNV khi có thay đổi quy trình
Cộng 94.676.170,5
Tạm xác định sô thuế TNDN phải nộp là:223.292.855
X 28% = 62.521.999,4 đ
công nghệ .
CTGS Diễn giải TKĐƯ SỐ tiền
Ngày
Lợi nhuân ròng = 223.292.855 - 62.521.999,4 = 160.770.855,6 đ
d. Quỹ khen thưởng phúc lợi (TK 431 )
Trích 20% lợi nhuận sau thuế để trích lập các quỹ của doanh nghiệp
ghi
Dùng để thưởng cho CBCNV , cho tập thể cho cá nhân có thành tích trong sản
là:32.154.171,1 đ .Còn (80%): 128.616.684,5 đ
Bạn đang xem 2. - DE VA DAP AN KIEM TRA 1 TIET DSNC 10