TỪ INTIMATELY (ADV)

39.

B

Đề: Từ intimately (adv): mật thiết ở đoạn 1 sát nghĩa nhất với...

A. clearly (adv): một cách rõ ràng

B. closely (adv): một cách gần gũi, chặt chẽ

C. simply (adv): một cách đơn giản

D. obviously (adv): một cách lộ liễu, hiển nhiên, rõ ràng

15

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701

“Have you ever wondered how the two are so intimately related?”

Dịch: Bạn đã từng bao giờ tự hỏi hai điều đó liên quan tới nhau MẬT THIẾT như thế nào chưa?