Câu 6 (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực của thế giới thời kì
1990 – 2008. ĐV (triệu tấn).
Năm 1990 2003 2008
Tổng 1950,0 2021,0 3227,6
Lúa mì 592,4 557,3 689,9
Lúa gạo 511,0 585,0 685,0
Ngô 480,7 635,7 822,7
Lương thực khác 365,9 243,0 1030,0
a. Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu lương thực của thế
giới thời kì 1990 – 2008 (Lưu ý không vẽ)
b. Tính cơ cấu sản lượng lúa gạo của Thế giới năm 2008.
c. Nhận xét quy mô sản lượng lúa gạo của Thế giới năm 1990 – 2008.
Bạn đang xem câu 6 - Đề KSCL Địa lý 11 năm 2018 - 2019 trường THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc lần 1 -