VỰNG ỤN ĐỚI NAM BỎN CẦU LƯỢNG MƯA LỚN HƠN VỰNG ỤN ĐỚI BẮC BỎN CẦU VỠ

Câu 38 : Vựng ụn đới Nam bỏn cầu lượng mưa lớn hơn vựng ụn đới Bắc bỏn cầu vỡ:A. Vựng ụn đới Nam bỏn cầu cú giú Tõy hoạt động mạnh hơn.B. Vựng ụn đới Nam bỏn cầu cú nền nhiệt độ cao hơn.C. Vựng ụn đới Nam bỏn cầu cú dải ỏp cao hoạt độngD. Vựng ụn đới Nam bỏn cầu cú diện tớch đại dương lớn hơn. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN CƯ THÀNH THỊ VÀ NễNG THễN , THỜI Kè 1900-2010(%).Khu vực 1970 1980 1990 2005 2015Thành thị 37,7 39,6 43,0 48,0 53,8Nụng thụn 62,3 60,4 57,0 52,0 46,2Cõu 39: Để thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dõn thành thị và nụng thụn qua cỏc năm ở bảng số liệu trờn, biểu đồ thớch hợp là:A. Cột nhúm B. MiềnC. Đường biểu diễn D. TrũnCõu 40: Nhận định nào sau đõy là chớnh xỏc cho bảng số liệu trờn:A. Tỉ lệ dõn thành thị tăng, giảm thất thường.B. Tỉ lệ dõn nụng thụn cao hơn tỉ lệ dõn thành thị.C. Tỉ lệ dõn nụng thụn thay đổi nhanh hơn tỉ lệ dõn thành thị.D. Tỉ lệ dõn thành thị cú xu hướng tăng dần qua cỏc năm.phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)Môn : thuo 10M đề : 121ã01 ) | } ~ 28 { | } )02 { | } ) 29 ) | } ~03 ) | } ~ 30 { ) } ~04 { | ) ~ 31 { | ) ~05 { | } ) 32 ) | } ~06 { ) } ~ 33 { | } )07 ) | } ~ 34 { ) } ~08 ) | } ~ 35 { | ) ~09 { | ) ~ 36 ) | } ~10 { | ) ~ 37 { ) } ~11 { | } ) 38 { | } )12 { | } )13 { ) } ~14 { ) } ~15 { ) } ~16 { ) } ~17 { ) } ~18 { | ) ~19 ) | } ~20 { | ) ~21 { | ) ~22 { | } )23 { | ) ~24 { ) } ~25 { | } )26 ) | } ~27 ) | } ~