5%SỐ CÕU 1= 0,25ĐCON SỐ CÕU 1= 1,5ĐNGƯỜISỐ CÂU
17,5%Số cõu 1= 0,25đcon Số cõu 1= 1,5đngườiSố câu: 2 Số cõu 2Số cõu13Tổng Số câu: 3Số câu: 6Số điểm: 2,25 = 22,5%Số điểm: 3,5 đ= 35% Số điểm 3,5 = 35%Số điểm: 10,75= 7,5%Số điểm 10 =100% Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm)Cõu 1: Ếch cú đời sống là : ( 0,25 đ)A. Hoàn toàn trờn cạn B. Hoàn toàn ở nước C. Nửa nước nửa cạn D. Sống ở nơi khụ rỏo.Cõu 2: Ếch sinh sản theo cỏch: (0,25 điểm )A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong cú biến thỏiCõu 3: Thõn của thằn lằn búng lớp da khụ cú vảy sừng cú tỏc dụng .(0,25 điểm )A.Dễ bơi lội trong nướcB .Di chuyển dễ dàng trờn cạn C. Chống mất nước của cơ thể ở mụi trường khụ D. Giữ ấm Cõu 4: Ở thời đại phồn thịnh của khủng longchỳng hoạt động ở: ( 0,25điểm )A. Trờn cạn . B. Dưới biển . C . Trờn khụng . D . Cả ba mụi trường trờn .Cõu 5: Hệ tuần hoàn chim bồ cõu cú đặc điểm là :(0,25 điểm )A. Tim cú 4 ngăn mỏu pha riờng biệt. B. Tim cú 4 ngăn mỏu đỏ tươi đi nuụi cơ thể .C. Tim 3 ngăn mỏu pha nuụi cơ thể . D. Tim 4 ngăn mỏu đỏ thẩm nuụi cơ thể .Cõu 6: Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều ,cú chức năng :( 0,25điểm )A . Định hướng chống trả kẻ thự . B. Định hướng tham gia tỡm thức ăn .C. Định hướng õm thanh vào tai giỳp thỏ nghe rừ . D. Định hướng cơ thể khi chạy .