(1 Đ) NHỮNG TỪ NÀO GẦN NGHĨA VỚI TỪ DŨNG CẢM

Câu 9.(1 đ) Những từ nào gần nghĩa với từ dũng cảm : Gan dạ, anh dũng, can đảm, quyếtthắng, quả cảm, anh hung, mưu trí, kiên cường.A. Gan dạ, anh dũng, can đảm,. anh hùng, quyết thắng.B. Gan dạ, anh dũng, can đảm, quả cảm, mưu trí, kiên cường.C. Gan dạ, anh dũng, anh hùng, can đảm, quả cảm, , kiên cường.