CÂU 30-CD13-415
Câu 21. Câu 30-CD
13-415: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
tính chất trên của X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
DẠNG 15: PHÂN LOẠI POLIME
LÍ THUYẾT
I. Một số khái niệm
1. Polime: là hợp chất có phân tử khối lớn, phân tử do nhiều đơn vị cơ sở ( gọi là mắt xích) liên kết
với nhau
2.monome là những phân tử nhỏ, phản ứng tạo nên polime
3. hệ số n: là độ polime hóa hay hệ số polime
4. Mắt xích:
VD: n CH
2= CH
2
xt t,o
→ ( CH
2– CH
2)
nMonome polime => mắt xích là -CH
2-CH
2-
II. Phân loại.
Có 2 cách phân loại polime là dựa vào nguồn gốc, dựa vào cách tổng hợp.
* Dựa vào nguồn gốc chia 3 loại:
+ polime thiên nhiên: có trong tự nhiên như bông, tơ tằm…
+ polime nhân tạo ( polime bán tổng hợp): do chế hóa từ polime tự nhiên như tơ visco, tơ axetat,
cao su lưu hóa
+ polime tổng hợp: do con người tạo nên từ các monome
Chú ý: polime nhân tạo và tổng hợp đều là polime hóa học.
* Dựa vào cách tổng hợp ( áp dụng phân loại polime tổng hợp)
+ Polime trùng hợp: được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
+ Polime trùng ngưng: được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
III. Cấu trúc.
- Các mắt xích của polime có thể nối với nhau tạo thành các loại mạch:
* Mạch không phân nhánh: thường các chất khi trùng hợp, trùng ngưng đều có cấu trúc mạch
không phân nhánh trừ những trường hợp đã nêu ở bên dưới.
* Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen...
* Mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit,...
- Các mắt xích trong mạch polime nối với nhau theo một trật tự nhất đinh ( ví dụ: đầu nối với đuôi,
đầu nối với đầu ...) thì người ta gọi polime có cấu tạo điều hòa. Còn các mắt xích nối với nhau không
theo một trật tự, quy luật nhất định thì người ta gọi polime có cấu tạo không điều hòa.
IV. Một số loại vật liệu polime
1. Chất dẻo
Tên Monome tạo thành Phân loại
nguồn gốc cách tổng hợp
PE: polietilen CH
2=CH
2Nhựa tổng hợp Trùng hợp
PP: polipropilen CH
2=CH-CH
3Nhựa tổng hợp Trùng hợp
PVC: poli (vinyl clorua) CH
2=CH-Cl Nhựa tổng hợp Trùng hợp
PVA: poli ( vinyl axetat) CH
2=CH-OOCCH
3Nhựa tổng hợp Trùng hợp
PS: poli stiren CH
2=CH-C
6H
5Nhựa tổng hợp Trùng hợp
Nhựa tổng hợp Trùng hợp
CH
2=C-COOCH
3Plexiglas
│
“thủy tinh hữu cơ”
poli (metyl metacrylat)
CH
3Teflon
CF
2=CF
2Nhựa tổng hợp Trùng hợp
“Bạch kim hữu cơ”
Nhựa poli acrylic CH
2=CH-COOH Nhựa tổng hợp Trùng hợp
*Đun nóng hỗn hợp
Poli ( phenol – fomandehit): PPF
Nhựa tổng hợp
fomandehit và phenol lấy
* Nhựa novolac
dư với xúc tác axit được
nhựa novolac
* Đun nóng hỗn hợp
* Nhựa rezol
phenol với fomandehit
theo tỉ lệ mol 1: 1,2 có xúc
tác kiềm thu được nhựa
rezol
* Nhựa rezit hay bakelit
* Khi đun nóng nhựa rezol
ở nhiệt độ 150
oC thu được
nhựa rezit hay là bakelit.
2. Tơ
Tên Mono me tạo thành Phân loại
Nguồn gốc Cách tổng hợp
Bông , len, tơ tằm, tơ
Thiên nhiên
nhện...
Tơ tổng hợp
Trùng ngưng
Tơ nilon-6,6
Hexametylen điamin
H
2N-(CH
2)
6-NH
2poliamit
poli( hexametylen-adipamit)
Và axit adipic
HOOC-(CH
2)
4-COOH
Tơ nilon-6
axit ε-aminocaproic
H
2N-(CH
2)
5-COOH
Policaproamit
Trùng hợp
Tơ capron Cacprolactam; C
6H
11ON
có cấu trúc vòng 7 cạnh
Tơ nilon-7 ( tơ enan)
axit ω-aminoenang
Tơ enan
H
2N-(CH
2)
6-COOH
Tơ lapsan Axit terephtalic Tơ tổng hợp Trùng ngưng
HOOC-C
6H
4-COOH
polieste
etylen glycol
HO-CH
2-CH
2-OH
Tơ nitron ( olon )
Vinyl xianua ( acrilonitrin)
Trùng hợp
poliacrilonitrin
CH
2=CH-CN
tơ vinylic
Tơ clorin Clo hóa PVC Tơ tổng hợp
tơ vinylic clo hóa
Tơ axetat hỗn hợp xenlulozo diaxxetat
và xenlulozo triaxetat. Nhân tạo
Tơ visco Nhân tạo Hòa tan
xenlulozơ trong
NaOH đặc có
mặt CS
23. Cao su
Cao su Buna CH
2=CH-CH=CH
2cao su tổng hợp trùng hợp
Cao su Buna - S CH
2=CH-CH=CH
2cao su tổng hợp đồng trùng hợp
và CH
2=CH-C
6H
5Cao su Buna-N CH
2=CH-CH=CH
2và CH
2=CH-CN
Cao su isopren CH
2=C(CH
3)-CH=CH
2cao su tổng hợp trùng hợp
Ca su thiên nhiên tự nhiên
4. Keo dán ure-fomandehit
n (NH
2)
2CO + n HCHO →
H t+
,o
n H
2N-CO-NH-CH
2OH →
H t+
,o