B (HAD) 2. A (COVER) 3. A(A) 4. D (THAT) 5. B (PUT OFF) 6. D (FIRST...

1. B (had) 2. A (cover) 3. A(a) 4. D (that) 5. B (put off) 6. D (firstly) 7. D (about) 8. A (need) 9. C (travelling) 10. C (to read)Question 3: Read and fill in each blank with one suitable word. (2,0 điểm)* Có 10 từ phải điền. Mỗi từ đúng cho 0,2 điểm.-Thí sinh có thể viết lại bài để điền hoặc viết từ cần điền theo đúng thứ tự cũng cho điểm.