00,5COOH COOH-I 1 CH 2 COOH-I 4-I 2OC O< <<-I 3N H-C3N-C4(D)(C) (A)(B)PHÕN T CO ƯI Ử ́ 1 <ƯI2 NỜN (C) CO TINH AXIT MANH H N (D)

1,0

0,5

COOH COOH

-I 1 CH 2 COOH

-I 4

-I 2

O

C O

< <

<

-I 3

N H

-C

3

N

-C

4

(D)

(C) (A)

(B)

Phõn t  co ưI ử ́

1

 <ưI

2

 nờn (C) co tinh axit manh h n (D). ́ ́ ̣ ơ

A va B đờu co ch a N tinh axit manh h n D va C.  ̀ ̀ ́ ư ́ ́ ̣ ơ ̀

A co liờn kờt hidro nụi phõn t  lam giam tinh axit so v i B. ́ ́ ̣ ử ̀ ̉ ́ ơ ́

(d) 2,5

Cõu 5

a) Theo đ u bài: Cỏc ch t đ u cú ch a vũng benzen, liờn k t tr c ti p v i vũng cú Brom ầ ấ ề ứ ế ự ế ớ

ư  M ch hidrocacbon ch a nhúm ch c (A: ưCOO ạ ứ ứ

ư

; B: ưCOOH; C: ưOH).

ư Theo sơ đồ chuyển hoá đã cho ta thấy trong cấu tạo G cha có liên kết đôi

C=C G không có đồng phân cis-trans.

0,125.

Vậy công thức cấu tạo:

8

A: p-Br-C

6

H

4

-(CH

2

)

2

-COO-(CH

2

)

3

-C

6

H

4

-Br-p

B: p-Br-C

6

H

4

-CH

2

-CH

2

-COOH

C: p-Br-C

6

H

4

-(CH

2

)

3

-OH

D: p-Br-C

6

H

4

-CH-CH

2

-COOH

Cl

E: p-Br-C

6

H

4

-CH-CH

2

-COONa

OH

G: p-Br-C

6

H

4

-CH-CH

2

-COOH

OH

H: p-Br-C

6

H

4

-CH=CH-COOH (có đồng phân cis-trans)

0,125

Hoặc A có cấu tạo: p-Br-C

6

H

4

-CH-COO-CH

2

-CH-C

6

H

4

-Br-p

x4=0,

CH

3

CH

3

5

để cuối cùng H có cấu tạo: p-Br-C

6

H

4

-C-COOH và không có đồng phân cis-trans

CH

2

*Viết 4 phơng trình phản ứng: ...

b)Nhiệt độ nóng chảy của B cao hơn của C vì liên kết hiđro giữa các phân tử axit bền

hơn ở rợu, đồng thời giữa 2 phân tử axit có 2 liên kết hiđro khá bền vững.

Cõu 6 

(e) 3,0

= =

NaOH

0, 2

n

408

a. Xac đinh nhom ch c X, Y: ́ ̣ ́ ư ́

n

=0,1H

2