Bài 12: GIÂY, THẾ KỈ
I/ Mục tiêu: Em biết
- Đơn vị đo thời gian: giây thế kỉ
- Mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm
- Xác định một năm cho trước thuộc thế kĩ nào
- Số ngày của từng tháng trong năm, số ngày của năm nhuận và năm không
nhuận
- Chuyển đổi được đ/v đo giữa ngày giờ, phút, giây
II/ Hoạt động học:
Hoạt động khởi động: hát
PCTHĐTQ nhận thư ôn bài
GV gt ghi tựa bài lên bảng (hs ghi vào vỡ)
Đọc mục tiêuHS chia sẽ MT trước lớp
A HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
: 1 Chơi trò chơi “Ai đọc giờ chính xác”
Việc 1: 1 Q.s đồng hồ hình a, hình b, hình c, hình d
Việc 2: 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm
GV tổng kết
: 3 a) Q.s mặt đồng hồ và nghe cô giáo HD
Việc 1: Q.s đồng hồ
Việc 2: Nghe cô HD
b) Đọc kỹ các nd sau:
Việc 3: Đôi bạn thay nhau đọc nd (màu xanh)
C)Đọc cho nhóm nghe nd sau
Việc 4: Đôi bạn thay nhau đọc tiếp nd (màu vàng)
4 Chơi trò chơi “đố bạn”
Việc 5: Đôi bạn thay nhau đố và giải
Chẳng hạn: bạn đưa ra năm 2016, đố bạn năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
Thực hiện ngược lại
Tiết 2
B HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Việc 1: Đọc BT thật kỹ, đ/v đã có và đ/v đổi ra
Việc 2: Thực hiện vào bt
Việc 3: GV tổng kết kq
2 Ghi các câu tl vào vở
Việc 1: Đọc bt a,b,c
Việc 2: Xác định y/c bt hỏi gì? Tìm gì?
Việc 3: Thực hiện nêu kq
GV tổng kết
3 Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày các năm không
nhuận có thì tháng 2 có 28 ngày cứ 4 năm thì có 1 năm nhuận
a) Nêu tên các tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 hoặc 29 ngày trong năm
Việc 1: Đọc kỹ đề bài
Việc 3: Thực hiện ghi kq vào vở
GV tổng kết
a) - Tháng có 30 ngày (4,6,9,11)
Tháng có 31 ngày (1,3,5,7,8,10,12)
Tháng có 28 hoặc 29 ngày (2)
b) Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày
c) Các năm nhuận từ năm 2001 đến nay
Năm 2001 - 2005 - 2009 - 2013
4 Giải bài toán
1phút5 12 Việc 2:Đổi đ/v :
4 15 Việc 3: Nêu kq ai chạy nhanh hơn (VĐV A 3 phút)
GV tổng kết
C- HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
1- Kể tên các h/đ thực tiển có sd đ/v đo thời gian là giây
2- Nêu năm sinh của em thuộc thế kỉ mấy?
3 -Nêu năm có sự kiện LS thuộc TK mấy
TUẦN 3
HƯỚNG DẪN HỌC MÔN TOÁN
Bạn đang xem bài 12: - Giáo án các môn lớp 4 – Học kỳ 1