... ....B CH  .... .... 2SIN  = ĐỐI = ACB) ĐỊNH NGHĨA CÁC TỈ...

1 .... ....

B

C

h  .... ....

2

sin  = đối = AC

b) Định nghĩa các tỉ số

lượng giác các góc nhọn.

huyền BC

Các tỉ số khác HS điền theo

mẫu

sin

= đối

= AC

... BC

HS: Ta còn có các tính chất

cos

= ...

= ...

huyền ...

tan

= ...

... ...

c) Một số tính chất của

các tỉ số lượng giác

cot

= ... = ...

+ Nếu

là hai góc

phụ nhau , Khi đó:

các tỉ số lượng giác

sin

= cos β ;

Cho

là hai góc phụ

cos

= sin β

nhau :

tan

= cot β ;

cot

= tan β

Khi đó

HS : Khi góc

tăng từ 0

0

đến

0 < sin

< 1

sin

= …

; tan

= …

90

0

( 0

0

<

< 90

0

) thì sin

0 < cos

< 1

cos

= … ; cot

= …

tan

tăng;

sin

2

+ cos

2

= 1

Cho góc nhọn

Còn cos

và cot

giảm

GV: Ta còn biết những

sin

; cot

cos

sin

tan

=

tính chất nào của các tỉ số

tan

. cot

= 1

lượng giác của góc

GV: Điền vào bảng “Tóm

tắt các kiến thức cần

nhớ”

Khi góc

tăng từ 0

0

đến

90

0

( 0

0

<

< 90

0

) thì

những tỉ số lượng giác

nào tăng ? Những tỉ số

lượng giác nào giảm ?

Hoạt động 3 (25 phút) : Luyện tập