8. Nhận biết:
Cõu 54. Để nhận biết dd H
2SO
4 loóng và dd HNO
3 loóng núng trong hai lọ mất nhón người ta khụng dựng
A. Cu B. Fe C. dd BaCl
2 D. dd NaOH.
Cõu 55. Phõn biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bỡnh riờng biệt: Na
2SO
4, (NH
4)
2SO
4, NH
4Cl chỉ cần dựng 1 húa chất:
A. NaOH B. Ba(OH)
2 C. BaCl
2 D. AgNO
3Cõu 56. Húa chất để phõn biệt ba dung dịch HCl, HNO
3, H
3PO
4 gồm:
A. đồng kim loại và dung dịch AgNO
3. B. giấy quỳ và bazơ.
C. đồng kim loại và giấy quỳ. D. dung dịch AgNO
3 và giấy quỳ.
Cõu 57. Để nhận biết ion PO
43- thường dựng thuốc thử AgNO
3, bởi vỡ:
A. Tạo ra khớ cú màu nõu. B. Tạo ra dung dịch cú màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa cú màu vàng. D. Tạo ra khớ khụng màu hoỏ nõu trong khụng khớ.
Cõu 58. Cú 5 lọ mất nhón đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na
2CO
3, Na
2SO
4, BaCO
3, BaSO
4. Chỉ dựng
nước và khớ CO
2 thỡ cú thể nhận được mấy chất
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 59. Cho 4 chất rắn NaCl, Na
2CO
3, CaCO
3, BaSO
4. Chỉ dựng thờm 1 cặp chất nào dưới đõy để nhận biết
A. H
2O và CO
2. B. H
2O và NaOH. C . H
2O và HCl. D. H
2O và BaCl
2.
Bạn đang xem 8. - Tài liệu - Đề Thi Thử Học Kì 1 Môn Hóa Học Lớp 11 THPT Thới Bình Có Đáp Án