NHÂN DÂN, NHÂN HẬU, NHÂN ÁI, CÔNG NHÂN, NHÂN LOẠI, NHÂN ĐỨC, NHÂNTỪ, NHÂN TÀI, TRONG NHỮNG TỪ NÀO, TIẾNG NHÂN CÓ NGHĨA LÀ “LÒNG THƠNG NGỜI”A

Câu 5: Trong các từ: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhântừ, nhân tài, trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “lòng thơng ngời”A.nhân loại, nhân tài, nhân hậu, nhân ái.B. nhân đức, nhân từ, nhân hậu, nhân ái.C.nhân đức, nhân từ, nhân ái, nhân dân.D. nhân hậu, nhântừ, nhân ái, nhân loại.