000 THỠ SỐ MẮT XỚCH ALANIN CÚ TRONG X LÀ

100.000 thỡ số mắt xớch alanin cú trong X là :

A. 45,3. B. 38,2. C. 1123,6. D. 51.

Cõu 35: Một trong những điểm khỏc nhau của protein so với lipit và glucozơ là:

A. protein luụn chứa nitơ. B. protein luụn chứa nhúm chức hiđroxyl (-OH).

C. protein luụn chứa oxi. D. protein luụn khụng tan trong nước.

Cõu 36: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng ?

A. Chất bộo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung mụi hữu cơ ớt phõn cực.

B. Dầu ăn và dầu hỏa cú cựng thành phần nguyờn tố gồm: C, H.

C. Chất bộo khụng tan trong nước.

D. Chất bộo cú thành phần chớnh là trieste của glixerol với cỏc axit bộo

Cõu 37: X, Y là 2 axit đơn chức cựng dóy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở

Z. Đốt chỏy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thỡ thu được 7,168 lớt CO

2

và 5,22 gam H

2

O. Mặt khỏc,

đun núng 8,58 gam E với dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thỡ thu được 17,28 gam Ag. Tớnh khối lượng chất

rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M ?

A. 11,04. B. 9,06. C. 12,08. D. 12,80.

Cõu 38: Cho cỏc chất sau: alanin, metyl amin, anilin, ancol benzylic. Chất làm mất màu dung dịch Br

2

là:

A. Alanin. B. anilin. C. Ancol benzylic. D. Metyl amin.

Cõu 39: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M thu

được dung dịch Y và 0,015 mol hơi ancol Z. Nếu đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp X trờn, sau đú hấp thụ hết

sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch nước vụi trong (dư) thỡ khối lượng bỡnh tăng 6,82 gam. Cụng

thức của hai hợp chất hữu cơ trong X cú thể là :

A. HCOOH và HCOOC

2

H

5

. B. HCOOH và HCOOC

3

H

7

.

C. CH

3

COOH và CH

3

COOC

2

H

5

. D. C

2

H

5

COOH và C

2

H

5

COOCH

3

.

Cõu 40: Etylamin cú cụng thức là:

A. CH

3

NH

2

. B. C

2

H

5

NH

2

. C. C

2

H

5

NHCH

3

. D. CH

3

NHCH

3

.