2. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài : bài mới : Let’s Learn Some More ( Part 1)
Hoạt động 2.1 : Dạy từ vựng
- GV lần lượt đưa ra vật thật để dạy các từ như bản đồ , cây bút lông , quả địa cầu ,cái
bàn ,cái bảng , cái thùng rác , bức tranh , chì màu.
* Vocabulary : Từ vựng
- a map ( n ) : một tấm bản đồ
- a marker ( n) : một cây bút lông
- a globe ( n ) : một quả địa cầu
- a table ( n) : một cái bàn
- a board ( n) : một tấm bảng
- a wastebasket (n) : một cái thùng rác
- a poster (n) : một bức tranh
- a crayon (n ) : một cây bút chì màu
- GV đọc mẫu, cả lớp đọc đồng thanh.
- 2- 3 HS đọc lại.
- HS ghi bài vào vở.
Hoạt động 2.2 : Dạy mẫu câu mới.
- GV giới thiệu mẫu câu mới :
This is ... : đây là ....
Eg : This is a map .
Bạn đang xem 2. - BAI KIEM TRA CUA UNIT 2