ĐIỆN ÁP GIỮA HAI ĐẦU MỘT ĐOẠN MẠCH RLC NỐI TIẾP SỚM PHA Π/4 SO VỚI CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN

Câu 1: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dịng điện. Phát biểu

nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?

A. Tần số dịng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.

B. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở thuần của mạch.

C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần nhanh pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.

D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch

*Câu 2: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây khơng thuần cảm cĩ độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp

với một điện trở R = 40  . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cĩ biểu thức u = 200cos100  t (V). Dịng

điện trong mạch cĩ cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45

O

so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

Giá trị của r và L là:

A. 25 và 0,159H. B. 25 và 0,25H. C. 10 và 0,159H. D. 10 và 0,25H.

*Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U

0

cos(120πt +π/3)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L =

6π 1 H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 2 V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 1A.

Biểu thức của cường độ dịng điện qua cuộn cảm là:

A. i = 3 2 cos(120πt - π

6 )A. B. i = 2 cos(120πt + π

6 )A.

C. i = 3 cos(120πt - π

6 )A. D. i = 2 2 cos(120πt - π

*Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch cĩ dạng u

AB

=

 )(A). Giá trị của R và L

100 2 cos 100 πt (V) và cường độ dịng điện qua mạch cĩ dạng i = 2 cos(10πt -

3

là:

22

0 H.

,

61

0 H. B. R = 25 2  , L =

A. R = 25 2  , L =

75

1 H. D. R = 50, L =

C. R = 25 2  , L =

*Câu 11: Một cuộn dây cĩ điện trở R và độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu cuộn dây điện áp khơng đổi 20V thì

cường độ dịng điện qua cuộn dây là 2A. Đặt vào 2 đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều

u = 200cos100πt(V) thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 2 A . Giá trị của L là:

2

1,

0 D. H

0

0 C. H

0 B.H

A.  H

*Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 3 Ω, tụ điện cĩ điện dung C = 10

-4

2π F và cuộn

thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 1

π H mắc nối tiếp với nhau. ĐẶt vào hai đầu đơạn mạch một điện áp xoay chiều

cĩ biểu thức u = 100cos100πt (V). Tại thời điểm điện áp 2 đầu đoạn mạch cĩ giá trị 50V và đạng giảm thì

cường độ dịng điện qua mạch là

A.0 B. 3

4 (A) C. 3

2 (A) D.- 3

2 (A)

*Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần, đoạn mạch MN chứa cuộn

cảm thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện mắc nối tiếp. Gọi u, u

1

, u

2

, u

3

lần lượt là điện áp tức thời hai đầu

đoạn mạch AB, AM, MN, NB. Hệ thức đúng là

A. u

3

+ u

1

= u – u

2

B. u = u

1

+ u

2

– u

3

C. u

3

= u

1

– u

2

– u D. u + u

1

= u

2

– u

3