38 - 0,54S MOL T NG NG LÀ
1,38 - 0,54
s mol t ng ng là:
n = = 0,105 mol
NH NO
Do đú,
4
3
8
4
3
m = m + m
+ m = 12,42 + 62 1,38 + 80 0,105 = 106,38g
Al
NO
3
NH NO
*
Vi c s d ng đ ng chộo ho c tớnh ch t trung bỡnh c ng thay cho gi i h ph ng trỡnh giỳp rỳt ng n
đỏng k kh i l ng tớnh toỏn trong bài.
Ph ng phỏp Ệinh nghi m:
bài cho HNO
3
d – ngh a là Al ph i tan h t thành Al(NO
3
)
3
, do đú, kh i l ng mu i t i thi u là:
m = 0,46 213 = 97,98g , do đú đỏp ỏn A và B ch c ch n b lo i.
Al(NO )
3 3
Gi a A và B, ta xem cú NH
4
NO
3
khụng b ng cỏch: gi s Y g m toàn b là N
2
, khi đú:
n < n = 0,06 10 = 0,6 mol < n = 1,38 mol ch c ch n cú NH
4
NO
3
e nhận của Y
e nhận giả định
e Al cho
m
mu i
> 97,98 đỏp ỏn đỳng ph i là C.
*
Cỏch làm này cho phộp h n ch t i đa vi c tớnh toỏn, t t c h u nh đ u d a trờn suy lu n và tớnh nh m
(khụng c n tớnh s mol cỏc khớ trong Y, khụng c n tớnh s mol và kh i l ng NH
4
NO
3
).
Cõu 2
Th tớch kh i c u: V = 4/3*pi* R^3
=> R’ = R/2 V gi m 7/8 l n
nAl = nH+/3 = 0,07 mol
mAl ban đ u = 0,07*8/7*27 = 2.16 gam
Cõu 3:
Cu khụng tỏc d ng v i HCl n
Al
= 0,15*2/3 = 0,1 mol (nh m)
Al khụng tỏc d ng v i HNO
3
đ c ngu i n
Cu
= 0,3/2 = 0,15 mol (nh m)
m = 27*0,1 + 64*0,15 = 12,3 gam.
cõu 4
Na
2
O + 2H
2
O 2NaOH; 2NaOH + Al
2
O
3
2NaAlO
2
+ H
2
O dung d ch X g m NaAlO
2
và NaOH
d
Khi thờm 100 ml HCl (0,1 mol) b t đ u cú k t t a n
NaOH d
= n
HCl
= 0,1 mol
Khi thờm 300 ml HCl (0,3 mol) ho c 700 ml (0,7 mol) thỡ đ u thu đ c a gam k t t a, do đú:
a an n n 0,3 0,1 15,6
gam
H min
+
OH
78
n n 4.n 3.n 0,7 0,1 4.n 3. 15,6 n 0,3 mol
+
2
2
2
78
H max
OH
NaAlO
NaAlO
NaAlO
1 1 1 1
n = (n + n ) = (0,1 + 0,3) = 0,2 mol; n = .n .0,3 = 0,15 mol
BTNT:
Na O
NaOH
NaAlO
Al O
NaAlO
2 2 2
2
2
2
2 3
2
V y m = 62.0,2 + 102.0,15 = 27,7 gam.
Cõu 5
Dung d ch Z ch a Al
3+
, Fe
3+
, Fe
2+
. Ch t r n Y ch cú Ag.
G i x là s mol Fe
2+
và y là s mol Fe
3+