GIỮA TÂM NHĨ VÀ TÂMTHẤT CÓ MỐI LIÊN HỆ GÌ VỀCẤU TẠO

3. Giữa tâm nhĩ và tâmthất có mối liên hệ gì vềcấu tạo?- Thảo luận toàn lớp.- GV cùng hs thảo luậntoàn lớp.- Các nhóm HS nêuKết luận: (Lu ý: Thành cơ tâmđợc:- Tim 4 ngănthất dày hơn thành cơ tâm+ Số ngăn.- Thành cơ tâm thấtnhĩ trong đó thành cơ tâm+ Thành tim.dày hơn thành tâm nhĩthất trái là dày nhất vì phảico bóp tạo lực lớn để đẩy+ Van tim.trong đó tâm thất trái cómáu đi nuôi toàn bộ cơ thể.)thành cơ co dày nhất. HS rút ra kết luận- Giữa tâm nhĩ vớitâm thất và giữa tâm thấtvới động mạch có van máu lu thông theo mộtchiều.GV yêu cầu học sinh- HS trả lời  HS kháchoàn thành bảng 17-1/ sgk.bổ sung.Bảng 17-1. Nơi máu đợc bơm tới từ các ngăn tim.Các ngăn tim co Nơi máu đợc bơm tớiTâm nhĩ trái co Tâm thất tráiTâm nhĩ phải co Tâm thất phảiTâm thất trái co Động mạch chủTâm thất phải co Động mạch phổiHoạt động: 2 (12 )’cấu tạo mạch máuMục tiêu:

HS chỉ ra đợc đặc điểm cấu tạo và chức năng của từng loại mạch.

Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung- GV yêu cầu: - Cá nhân tự nghiêncứu hình 17.2 tr.55.+ Hoàn thành nội dung- Trao đổi nhóm hoànphiếu học tập, trả lời câuhỏi.thành phiếu học tập.Tiếp tục thảo luận+ Chỉ ra sự khác nhaugiữa các loại mạch?câu hỏi.Kết luận:Yêu cầu: Sự khác+ GV cho thảo luận Trong phiếu họctoàn lớp về kết quả cácnhau ở những nội dung cụtập.nhóm.thể trong phiếu.+ Đánh giá và hoàn- Đại diện nhóm trìnhthiện kiến thức.bày, nhóm khác bổ sung.HS tự rút ra kết luận.

Phiếu học tập.

Hệmạch Cấu tạo Chức năngĐộng-Thành mạch:(Mấy lớp? Mỏng hay dày?)?mạch-Lòng mạch: (rộng hay hẹp?)TĩnhMao

Kết quả: Phiếu học tập.

Hệ mạch Cấu tạo Chức năng-Thành mạch có 3 lớp: Mô liên kết, Dẫn máu từ tim tới các cơ quan với ĐộngCơ trơn, Biểu bì. Rất dày.vận tốc cao, áp lực lớn.mạch-Lòng mạch hẹp. Dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ TĩnhCơ trơn, Biểu bì. Mỏng.thể về tim với vận tốc, áp lực nhỏ.-Lòng mạch rộng. Tỏa rộng tới từng tế bào của các mô,-Thành mỏng chỉ gồm một lớp biểu bì.Maotạo điều kiện cho sự trao đổi chất với -Lòng hẹp. -Nhỏ và phân nhánh nhiều.các tế bào.Hoạt động 3: (7 )’hoạt động co gi n của timãMục tiêu:

HS nắm đợc và trình bày rõ đặc điểm các pha trong chu kỳ co giãn của tim.

- GV yêu cầu hs- HS nghiên cứu SGKquan sát hình 17-3 SGKtr.56 trao đổi nhóm và thốngcho biết:nhất câu trả lời:+ Chu kỳ tim gồm+ Một chu kỳ gồm 3mấy pha?pha, thời gian hoạt độngbằng thời gian nghỉ.+ Sự hoạt động co+ Đại diện nhóm trìnhdãn của tim liên quanbày kết quả trên hình 17.3đến sự vận chuyển maunh thế nào?- GV lu ý để HS + Nhóm khác bổ sung.nhận biết kiến thức: Chu kì tim gồm 3 pha.+ Khi tâm nhĩ hay- Pha co tâm nhĩ (0,1s)tâm thất co, mũi tên chỉmáu từ tâm nhĩ  tâmđờng vận chuyển máu.thất+ Trung bình: 75- Pha co tâm thất (0,3s)nhịp/ph.máu từ tâm thất vào động+ Chỉ số nhịp timmạch chủphụ thuộc vào nhiều yếu- Pha dãn chung (0,4s)tố. máu đợc hút từ tâm nhĩ- GV hỏi thêm: Tại tâm thất sao tim hoạt động suốt - HS đọc kết luận SGKcuộc đời mà không mệtmỏi?v. Kiểm tra đánh giá. (3’)