ĐỂ KHỬ MỘT LỢNG NHỎ KHÍ CLO KHÔNG MAY THOÁT RA TRONG PHÒNG THÍ NGH...

29. Để khử một lợng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng hoá chất nào

sau đây?

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ca(OH)

2

C. Dung dịch NH

3

D. Dung dịch NaCl.

30 Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì :

A. Phi kim mạnh nhất trong tự nhiên là oxi. B. Kim loại mạnh nhất trong tự nhiên là liti.

C. Phi kim mạnh nhất trong tự nhiên là flo. D. Kim loại yếu nhất trong tự nhiên là sắt.

31 Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl d thấy có 11,2 lit khí thoát ra ở

đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?

A. 35,5g B. 45,5g C. 55,5g D. 65,6g

32 Các ion và nguyên tử : Ne, Na

+

, F

-

có điểm chung là:

A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số nơtron

33 Cho các nguyên tử sau N (Z = 7), O (Z = 8), S (Z = 16), Cl (Z = 17). Trong số đó các nguyên tử

có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:

A. N và S B. S và Cl C. O và S D. N và Cl

34 Cho kí hiệu của một nguyên tố

35

17

X

. Các phát biểu nào sau đây về X là đúng?

A. X có 17 proton và 35 nơtron B. X có 17 proton và 18 nơtron

C. X có 17 proton và 17 nơtron D. X có 18 proton và 17 nơtron

35 Ion A

2+

có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p

6

. Tổng số electron trong nguyên tử A là:

A. 18 B. 19 C. 20 D. 21

36 Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

. Cấu hình electron ứng với ion tạo thành từ X là:

A. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

1

B. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

C. 1s

2

2s

2

2p

6

D. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

4

37 Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe

3+

(Z = 26) :

A. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

6

B. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

5

C. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

6

4s

2

D.1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

6

4s

1

38 Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe

2+

(Z = 26) :

A. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

6

B. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

5

C. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

6

4s

2

D.1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

6

4s

1

39

a

Kí hiệu của nguyên tố

b

X

, chỉ số a là :

A. Số đơn vị điện tích B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử D. Số electron

40 Cho 100 gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với Mg (d), thấy khối lợng khí hiđro thoát

ra là 5,6 lít (đktc). Nồng độ C% là:

A. 16,25 B. 17,25 C. 18,25 D. 19,25

41 Tính chất của axit flohiđric là :

A. Axit yếu B. Axit mạnh C. Có khả năng ăn mòn thuỷ tinh. D. Cả A và C.

41 Ngời ta cho 100 ml dung dịch H

2

SO

4

1M vào 400 ml dung dịch H

2

SO

4

2M . Coi thể tích dung dịch

thu đợc bằng tổng hai thể tích ban đầu, nồng độ mol/l của dung dịch thu đợc là:

A. 1,8 B. 2,5 C. 3,6 D. 4,5

42 Giải thích tại sao ngời ta điều chế đợc nớc clo mà không điều chế đợc nớc flo? Hãy chọn lí do

đúng.

A. Vì flo không tác dụng với nớc. B. Vì clo có thể tan trong nớc.

C. Vì flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nớc.

D. Vì một lí do khác.

43 Cho các hợp chất có oxi của clo: HClO, HClO

2

, HClO

3

, HClO

4

. Theo chiều tăng dần của khối lợng

mol phân tử, tính oxi hóa biến đổi theo chiều nào?

A. không thay đổi. B. tăng dần. C. giảm dần D. vừa tăng vừa giảm.

44 Cho 20ml dung dịch H

2

SO

4

2M vào dung dịch BaCl

2

d. Khối lợng chất kết tủa sinh ra là:

A. 9,32 gam B. 9,30 gam C. 9,28 gam D. 9,26 gam.

45 Cho hỗn hợp khí SO

2

và O

2

có tỷ khối hơi so với hiđro là 24. Thành phần % khí SO

2

và O

2

lần lợt

là:

A. 40 và 60 B. 50 và 50 C. 60 và 40 D. 30 và 70.

46 Cấu hình electron nguyên tử nào là của S (Z = 16) ở trạng thái cơ bản?

A. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

4

B. 1s

2

2s

2

2p

4

C. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

3

3d

1

D.

1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

47 Để trừ nấm thực vật, ngời ta dùng dung dịch CuSO

4

0,8%. Lợng dung dịch CuSO

4

0,8% pha chế đ-

ợc từ 60 gam CuSO

4

. 5H

2

O là:

A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam

48 Để trung hoà 20 ml dung dịch KOH cần dùng 10 ml dung dịch H

2

SO

4

2M. Nồng độ mol/l của

dung dịch KOH là:

A. 1M B. 1,5M C. 1,7M D. 2M

49 Trong phòng thí nghiệm, oxi có thể thu đợc từ sự nhiệt phân chất nào sau đây?

A. KClO

3

B. CaCO

3

C. (NH

4

)

2

SO

4

D. NaHCO

3

50 Trộn dung dịch chứa 0,1mol H

2

SO

4

với dung dịch chứa 0,15mol NaOH. Sau đó cho dung dịch sản

phẩm bay hơi. Chất rắn còn lại sau bay hơi là:

A. NaHSO

4

B. Na

2

SO

4

C. NaOH D. Na

2

SO

4

và NaHSO

4