HẠT Α CÓ KHỐI LỢNG M = 6,67.10-27 (KG), ĐIỆN TÍCH Q = 3,2.10-19 (C)...

5. Hạt α có khối lợng m = 6,67.10

-27

(kg), điện tích q = 3,2.10

-19

(C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu khôngđáng kể đợc tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10

6

(V). Sau khi đợc tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từtrờng đều B = 1,8 (T) theo hớng vuông góc với đờng sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trờng và lực Lorenxơ tácdụng lên hạt có độ lớn là A. v = 4,9.10

6

(m/s) và f = 2,82.110

-12

(N) B. v = 9,8.10

6

(m/s) và f = 5,64.110

-12

(N)C. v = 4,9.10

6

(m/s) và f = 1.88.110

-12

(N) D. v = 9,8.10

6

(m/s) và f = 2,82.110

-12

(N)6 Hai hạt bay vào trong từ trờng đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lợng m

1

= 1,66.10

-27

(kg), điện tíchq

1

= - 1,6.10

-19

(C). Hạt thứ hai có khối lợng m

2

= 6,65.10

-27

(kg), điện tích q

2

= 3,2.10

-19

(C). Bán kính quỹ đạocủa hạt thứ nhât là R

1

= 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là A. R

2

= 10 (cm) B. R

2

= 12 (cm) C. R

2

= 15 (cm) D. R

2

= 18 (cm)Thực hành: Xác định thành phần nằm ngang của từ trờng Trái Đất1 Một khung dây tròn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 (A) chạy qua, đặt trong khôngkhí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:A. B = 2.10

-3

(T). B. B = 3,14.10

-3

(T). C. B = 1,256.10

-4

(T). D. B = 6,28.10

-3

(T).2 Từ trờng tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B

1

, do dòng điện thứ hai gây ra cóvectơ cảm ứng từ B

2

, hai vectơ B

1

và B

2

có hớng vuông góc với nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp đợc xác địnhtheo công thức:A. B = B

1

+ B

2

. B. B = B

1

- B

2

. C. B = B

2

– B

1

. D. B =

2

2

B +

1

B3 Từ trờng tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B

1

, do dòng điện thứ hai gây ra cóvectơ cảm ứng từ B

2

, hai vectơ B

1

và B

2

có hớng vuông góc với nhau. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợpB với vectơ B

1

là α đợc tinh theo công thức:B B. tanα = B C. sinα = B

2

B

1

1

D. cosα = A. tanα = BTỪ THễNG – CẢM ỨNG TỪ