CHO HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh- Mục tiêu: Biết vẽ một tam giác khi biết độ dài ba cạnh- Nhiệm vụ: Làm các bài tập- Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân- Sản phẩm: Vẽ được tam giác khi biết độ dài 3 cạnh- Phương án kiểm tra đánh giá: Tuyên dương cá nhân trả lời đúng - Tiến trình thực hiện? Nhắc lại dụng cụ để vẽa) Bài toán 1. Vẽ VABC biết GV: nhắc tỉ lệ 1cm trong vở bằng 10cmAB = 2 cm, BC = 4 cm, AC = 3 cmtrên bảngGiảiGV vẽ sẵn 3 đoạn thẳng có độ dài 2cm,Cách vẽ (SGK / 112)3cm, 4cm.GV yêu cầu HS nghiên cứu cách vẽ(SGK / 112) sau đó lên bảng vẽ.GV chiếu lại cách vẽ để HS quan sátGV lưu ý: ta có thể vẽ cạnh AB hoặccạnh AC trước. Hoạt đông 2. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh (12')- Mục tiêu: Biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c)- Nhiệm vụ: Làm các bài tập ?1; - Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi- Sản phẩm: Làm được bài tập- Y/c HS lên bảng làm ?1 ? 1: Vẽ VA’B’C’ biết A’B’ = 2 cm, B’C’ = 4 cm, A’C’ = 3 cmGiải: ? VABC và VA’B’C’ vừa vẽ có các yếu+) Theo hình vẽ, ta có:tố nào bằng nhau rồi? A'B' = AB; B'C' = BC; A'C' = AC.? Đo các góc của VABC và VA’B’C’ và+) Bằng phép đo, ta có:xem chúng có bằng nhau ko?
'
- 1HS lên bảng đo, HS dưới lớp thực
=
;
'
=
;C
'
=C
hiện với hình đã vẽ trong vở và nx
ABC =
A'B'C' (theo định nghĩa 2tam giác bằng nhau)
ABC =
A'B'C' (theo định nghĩa 2*) Tính chất ( SGK – 113)- Ta được thừa nhận tính chất sau :Đây là trường hợp bằng nhau thứ nhấtcủa tam giác cạnh – cạnh – cạnh.- GV vẽ hình, HS ghi GT, KL- Từ nay về sau, nếu hai tam giác có bacạnh của tam giác này bằng ba cạnh của
ABC và
A'B'C'tam giác kia, ta kết luận luôn hai tamA'B' = AB; B'C' = BC;giác đó bằng nhau mà không cần yếu tốGTvề góc.A'C' = ACKL
ABC =
A'B'C' HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (15’)- Mục tiêu: Củng cố trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác.- Nhiệm vụ: Làm các bài tập - Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi, hoạt động nhóm- Phương án kiểm tra đánh giá: Tuyên dương cá nhân trả lời đúng, chấm điểm cho cácnhóm Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS*) Hình 68Trên mỗi hình 68, 69 có tam giác nàobằng nhau? Vì sao? Xét ABC và ABD: AC = ADC
BC = BDM
N
AB: cạnh chungA
B
ABC = ABD (c.c.c)*) Hình 69P
Q
Hình 68
D
Hình 69
Xét MNQ và QPM có: MQ: cạnh chung ;HS hoạt động nhóm làm bài QN = MPGV gọi một nhóm lên báo cáo. Các MN = QPnhóm còn lại nhận xét và bổ xungGV lưu ý: Khi viết sự bằng nhau của hai MNQ = QPM (c.c.c)tam giác: các chữ cái chỉ tên các đỉnhtương ứng được viết theo cùng thứ tự.?2 Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi làm ?2 Tính số đo của góc B trên hình vẽ ?GV yêu cầu HS chứng minh CD là phângiác
ACB
GV hướng dẫn HS phân tích bài toánGV: chốt kiến thứcGV cho HS làm bài tập trắc nghiệmXét
ACD và
BCD