6. Phân kali có thể được điều chế từ quặng xinvinit.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B.3 C.4 D.5
Hướng dẫn
Các phát biểu đúng là 2, 3, 5, 6.
=> Chọn C.
Ví dụ 12 : Cho X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho
từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng thu được khí và dung dịch Z. Cho dung dịch
AgNO3/NH3 vào dung dịch Z thu được kết tủa vàng. Công thức của X là
A. NH 4 Cl B. (NH 4 ) 2 HPO 4 C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 D. (NH 4 ) 2 SO 4
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Khí thu được là NH 3 , kết tủa vàng là Ag 3 PO 4
=> Chọn B
Ví dụ 13 : Muối X có thể được dùng làm phân đạm và có các phản ứng sau :
X + NaOH → Y + Z + H 2 O
X
to T + H 2 O
A. NH 4 NO 3 B. NH 4 Cl C. (NH 4 ) 2 HPO 4 D. NH 4 HCO 3
X là NH 4 NO 3, Y là NH 3 , Z là NaNO 3 , T là N 2 O.
=> Chọn A.
Ví dụ 14 : Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa K)
được sản xuất từ quặng xinvinit chứa 87,18% KCl về khối lượng. Độ dinh dưỡng của loại phân đó
là :
A. 50% B. 51% C. 55% D. 60%
Xinvinit (KCl) → ½ K 2 O
Giả sử có 100g phân bón → m KCl = 87,18g.
=> mol KCl = 87,18/74,5
=> Độ dinh dưỡng = (87,18/74,5).(1/2)2.94 = 55g
Ví dụ 15 : Phân kali (KCl) được sản xuất từ quặng xinvinit thường có độ dinh dưỡng khoảng
50%. % mKCl trong phân đó là
A. 39,6% B. 69,3% C. 72,9% D. 79,3%
Giả sử có 100g phân bón →m K 2 O → m KCl = 79,3 gam
=> Chọn D.
Ví dụ 16 : Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55g chứa 35,43% Ca(HPO 4 ) 2 còn lại là
CaSO 4 . Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A. 21,69% B. 21,50% C. 16% D. 45,81%
Giả sử có 100g phân →m Ca(H 2 PO 4 ) 2 = 35,43g.
Độ dinh dưỡng = mP 2 O 5 = (35,43/234).142=21,5g
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
Ví dụ 17 : Một loại ure chứa 95% (NH 2 ) 2 CO,còn lại là (NH 4 ) 2 CO 3 . Độ dinh dưỡng của loại phân
này là
A. 46% B. 43,56% C. 44,33% D. 45,79%
Giả sử có 100g phân
=> (NH 2 ) 2 CO = 95g; (NH 4 ) 2 CO 3 =5g.
Độ dinh dưỡng = mN=14.( 2. 95 2. 5
60 96 )=45,79gam.
Ví dụ 18 : Một loại phân amophot chỉ chứa 2 muối có số mol bằng nhau. Từ 0,98 tấn H 3 PO 4 sản
xuất được tối đa bao nhiêu tấn phân bón loại này ?
A.1,405 tấn B. 1,32 tấn C. 1,15 tấn D. 1,235 tấn
3NH 3 + 2H 3 PO 4 → (NH 4 ) 2 (HPO 4 )+ NH 4 HPO 4
Tính mol H 3 PO 4
→ m phân bón = m (NH 4 ) 2 (HPO 4 )+ m NH 4 HPO 4
=> Chọn D
Ví dụ 19 : Người ta điều chế supephotphat đơn từ 1 loại quặng (chứa 73% Ca 3 (PO 4 ) 2 , 26%
CaCO3 và 1% SiO 2 ) bằng cách cho tác dụng với H 2 SO 4 đ 98% vừa đủ. Độ dinh dưỡng của loại
phân supephotphat thu được là
A. 21,5% B. 16,72% C. 13,68% D. 23,18%
Có 100 g quặng
Ca 3 (PO 4 ) 2 + 2H 2 SO 4 đ → Ca(H 2 PO 4 ) 2 + 2CaSO 4
(73/310) mol
CaCO H SO CaSO CO H O
3 2 4 4 2 2
0, 26 0, 26
mol mol
SiO SiO
2 2g g
1 1
Bạn đang xem 6. - BAI 4 PHAN BON HOA HOC