CHẤT X CÓ CÔNG THỨC PHÂN TỬ C6H8O4. CHO 1 MOL X PHẢN ỨNG HẾT VỚI DUNG...

Câu 42: Chất X có công thức phân tử C

6

H

8

O

4

. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu

được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H

2

SO

4

đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng

với dung dịch H

2

SO

4

loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là

đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X phản ứng với H

2

(Ni, t

o

) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

B. Chất Z làm mất màu nước brom.

C. Chất T không có đồng phân hình học.

D. Chất Y có công thức phân tử C

4

H

4

O

4

Na

2

.

Trang 4/5 – Mã đề 527

có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn

u 43: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở

toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên

kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là

D. 18,47.

A. 19,19. B. 18,29. C. 18,83.

phản ứng hóa OH + HCl →

2

O.

u 44: Cho học: Na NaCl + H

ới phản ứng trên?

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn v

A. NaOH + NaHCO

3

→ Na

2

CO

3

+ H

2

O.

B. 2KOH + FeCl

2

→ Fe(OH)

2

+ 2KCl.

C. NaOH + NH

4

Cl → NaCl + NH

3

+ H

2

O.

D. KOH + HNO

3

→ KNO

3

+ H

2

O.

hỗn hợp NH

3

và O

2

(có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH

3

u 45: Nung nóng bình kín chứa a mol

thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO

3

có pH = 1, còn

lại 0,25a mol khí O

2

. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,1. B. 0,3. C. 0,4.

D. 0,2.

ốt cháy hoàn toà l hỗn hợp X gồ nkan và một ank c 0,35 mol CO

2

u 46: Đ n 0,2 mo m một a en, thu đượ

và 0,4 mol H

2

O. Phần trăm số mol của anken trong X là

A. 75%. B. 25%. C. 50

%. D. 40%.

bột Fe vào du gNO

3

dư, sau ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch

u 47: Cho ng dịch A khi phản

gồm các chất tan:

A. Fe(NO

3

)

2

, Ag

NO

3

. B. Fe(NO

3

)

2

, AgNO

3

, Fe(NO

3

)

3

.

C. Fe(NO

3

)

3

, AgNO

3

. D. Fe(NO

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

.

p bột X gồm a mol Fe và b uất phản ứng bằng 50%, thu

u 48: Nung nóng hỗn hợ mol S trong khí trơ, hiệu s

được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H

2

bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng

A. 3 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1

. D. 1 : 1.

o các chất sau: etilen, phenol ( , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm

u 49: Ch etilen, ax C

6

H

5

OH)

mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 3. B. 4.

C. 2. D. 5.

ịch X gồm ol K

+

; 0,2 mol Mg mol Na

+

; 0,2 mol à a mol

u 50: Dung d 0,1 m

2+

; 0,1 Cl

v Y

2

. Cô cạn

dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y

2

và giá trị của m là

A. CO

23

và 42,1. B. SO

24

và 37,3. C. SO

24

và 56,5. D. và 30,1.

2

CO

3--

---