NGHIỜM TRANG KHI CHÀO CỜ (TIẾT 2)

3.1. Hoạt động 1: Dạy vần im, um.

* Mục tiờu: nhận biết được vầnim, um, từ chim cõu, trựm khăn.

* Cỏch tiến hành:

a. Dạy vần im:

- Nhận diện vần: Vần im được tạo bởi i và m.

- GV đọc mẫu: im.

- Hỏi: So sỏnh im và in?

+ Giống nhau: bắt đầu bằng i.

+ Khỏc nhau: im kết thỳc bằng m, vần in kết thỳc bằng n.

- Phỏt õm vần: im (cỏ nhõn, đồng thanh).

- Ghộp bảng cài: im đỏnh vần im.

- Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ: chim, chim cõu.

- Phõn tớch tiếng chim.

- Ghộp bảng cài: chim đỏnh vần chim.

- Đọc: im, chim, chim cõu(cỏ nhõn, đồng thanh).

b. Dạy vần um: (Qui trỡnh tương tự vần im)

- So sỏnh vần um, im.

- Giống: kết thỳc bằng m.

- Khỏc: um bắt đầu u, im bắt đầu i.

- HS đỏnh vần: um, trựm, trựm khăn.

- Đỏnh vần, đọc trơn (cỏ nhõn – đồng thanh)

- Đỏnh vần, đọc trơn: im um

xúm trựm

chim cõutrựm khăn