4BẢO TOÀN ÑỘNG LƯỢNG 1 2 3 4Z A+Z B→Z C+Z D1 2 3 4 ( TỔNG ÑỘNG LƯỢNG TRƯỚC PHẢN ỨNG = TỔNG ÑỘNG LƯỢNG SAU PHẢN ỨNG) PA+PB = PC+PD XÉT VỀ ÑỘ LỚN

2.4Bảo toàn ñộng lượng

1

2

3

4

Z

A+

Z

B

Z

C+

Z

D

1

2

3

4

( Tổng ñộng lượng trước phản ứng = Tổng ñộng lượng sau phản ứng) p

A

+p

B

= p

C

+p

D

Xét về ñộ lớn: P=m v.⇒ = = =

2

1

2

( )

2

. 2. . . 2p m v m 2m v mKp=m v. = 2mKTrong ñó: m kg

( )

là khối lượng của vật; K J

( )

là ñộng năng của vật. Các trường hợp ñặc biệt khi sử dụng bảo toàn ñộng lượng: A. Trường hợp phóng xạ.

Z

A

1

1

A

Z

A

3

3

C+

Z

A

4

4

D ( Bỏ qua tia γ) Vì p

C

=p

D

O

X

 = ⇒ =m v

C

D

m v m v

P

C

A

C C

D D

P

D

⇒  = ⇒ =

D

C

m K2 2m K m K

C

C

D

D

m v K

C

D

D

m = v = K

D

C

C

A

A

A

A

B. Có một hạt bay vuông góc với hạt khác:

1

2

3

4

Z

A+

Z

B

Z

C+

Z

D ( Giải sử CA)

P

D

p

D

2

= p

C

2

+ p

2

A

2m K

D

D

2m K

C

C

2m K

A

A

⇒ = +

P

A

m K m K m K

D

D

C

C

A

A

P

C

C. Hai hạt sinh ra cùng vận tốc :

1

2

3

4

Z

A+

Z

B

Z

C+

Z

D = +P P P

A

C

D

C D

⇔ = +m v m v m v

A

A

C

C

D

D

A

D.Sản phẩm bay ra có góc lệch αααα so với ñạn.

A

Z

1

1

A+

A

Z

2

2

B

A

Z

3

3

C+

A

Z

4

4

D Theo ñịnh lý cos ta có: p

D

2

= p

C

2

+p

2

A

−2p p c

C

A

osα ⇒ 2m K

D

D

=2m K

C

C

+2m K

A

A

−2 2m K

C

C

2m K c

A

A

osα

α

m K

D

D

=m K

C

C

+m K

A

A

−2 m K m K c

C

C

A

A

osα ⇒ os

C

C

A

A

D

D

c α = +m K m K2

C

C

A

A

A

A

D. Tạo ra hai hạt giống nhau chuyển ñộng cùng tốc ñộ.

1

2

3

Z

A+

Z

B

Z

C(Trong ñó: A là ñạn và B là hạt

1

2

2.

A

3

bia)

C

Ta có: p

A

=2p c

C

osϕϕ 2 cosϕϕϕ =

A A

C C

⇒  =

A

2

4 cos

A

A

C

C

BÀI TẬP THỰC HÀNH