5 797,6 729,9 676,8NĂMCÂY LÂU NĂM 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5(NGUỒN

861,5 797,6 729,9 676,8

năm

Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai

đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.

B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.

C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.

D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.